Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
铁饭网 Ricebowl cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Đúc kết từ sai lầm”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Đúc kết từ sai lầm”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
90 từ/mẫu câu để học
lần nữa
jīn-tiān
hôm nay
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
gāi
nên; xứng đáng
một trăm
méiyǒu rén
không ai
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
rú-guǒ
nếu
zhēn-de
thật sự
mà còn; cũng
búyào!
đừng!
yīn-wèi
bời vì
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
cho phép; để làm
nǐ-men
các bạn; mọi người
búhuì
sẽ không; không thể
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
kě-shì
nhưng
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tā-men
họ
zì-jǐ
một cá thể
zhī-dào
biết
xū-yào
cần
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
nǐ-de
của bạn
xué-xiào
trường học
nǐ shì
bạn là; bạn đã
với; theo
shén-me?
gì?
zhè-ge
cái này này; điều này
zhè yàng
như thế này; như này
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
zài ...... lǐ miàn
trong; bên trong
shìde
vâng; đúng vậy
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
đó; thế
bú shì
không; không phải
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
bié-de
khác
hiểu; biết
bié-rén
người khác
huí-dá
trả lời
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
gōng sī
công ty
liǎo-jiě
biết; hiểu
nhất
rén-cái
tài năng; người được huấn luyện có kỹ năng
ér-shì
nhưng; mà là
fēi-cháng
rất; cực kỳ
hài-pà
sợ hãi
yícì
một lần
... lần
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
yí-xià
một tí; một chút
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
xiè-xie
cảm ơn
bù hǎo yì-si
xin lỗi
qí-shí
thực ra; trong thực tế
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
yǐjīng...le
đã ... rồi
ránhòu
thế thì; sau đó
wǒ xiǎngyào...
tôi muốn có...; tôi muốn làm...
...zài ná-lǐ?
... ở đâu?
tất cả; cả hai
jièyì
bận tâm
suàn
tính toán; đếm; bỏ qua
bù-fèn
phần
yī-zhǒng
một loại
gǎn jué
cảm giác
gèngjiā
hơn; hơn nữa
zhèlǐ
đây
gào su
nói; kể
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
tóng-shì
đồng nghiệp
jīng-cháng
thường (chỉ mức độ lặp lại của hành động); thường xuyên
wèi-lái
tương lai
số năm; 5
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
wèi-le
để...; vì...
qīnshēn
trực tiếp; tự mình
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
xīng qī
tuần
90 từ/mẫu câu để học
lần nữa
jīn-tiān
hôm nay
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
gāi
nên; xứng đáng
một trăm
méiyǒu rén
không ai
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
rú-guǒ
nếu
zhēn-de
thật sự
mà còn; cũng
búyào!
đừng!
yīn-wèi
bời vì
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
cho phép; để làm
nǐ-men
các bạn; mọi người
búhuì
sẽ không; không thể
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
kě-shì
nhưng
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tā-men
họ
zì-jǐ
một cá thể
zhī-dào
biết
xū-yào
cần
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
nǐ-de
của bạn
xué-xiào
trường học
nǐ shì
bạn là; bạn đã
với; theo
shén-me?
gì?
zhè-ge
cái này này; điều này
zhè yàng
như thế này; như này
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
zài ...... lǐ miàn
trong; bên trong
shìde
vâng; đúng vậy
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
đó; thế
bú shì
không; không phải
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
bié-de
khác
hiểu; biết
bié-rén
người khác
huí-dá
trả lời
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
gōng sī
công ty
liǎo-jiě
biết; hiểu
nhất
rén-cái
tài năng; người được huấn luyện có kỹ năng
ér-shì
nhưng; mà là
fēi-cháng
rất; cực kỳ
hài-pà
sợ hãi
yícì
một lần
... lần
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
yí-xià
một tí; một chút
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
xiè-xie
cảm ơn
bù hǎo yì-si
xin lỗi
qí-shí
thực ra; trong thực tế
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
yǐjīng...le
đã ... rồi
ránhòu
thế thì; sau đó
wǒ xiǎngyào...
tôi muốn có...; tôi muốn làm...
...zài ná-lǐ?
... ở đâu?
tất cả; cả hai
jièyì
bận tâm
suàn
tính toán; đếm; bỏ qua
bù-fèn
phần
yī-zhǒng
một loại
gǎn jué
cảm giác
gèngjiā
hơn; hơn nữa
zhèlǐ
đây
gào su
nói; kể
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
tóng-shì
đồng nghiệp
jīng-cháng
thường (chỉ mức độ lặp lại của hành động); thường xuyên
wèi-lái
tương lai
số năm; 5
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
wèi-le
để...; vì...
qīnshēn
trực tiếp; tự mình
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
xīng qī
tuần
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.