Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
大个鹅 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Phương Pháp Học Tập Kiểu Cà Chua”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Phương Pháp Học Tập Kiểu Cà Chua”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
90 từ/mẫu câu để học
fāng-fǎ
phương pháp; cách
gōng-zuò
làm việc; công việc
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
huì shuō
nói được; có thể nói
fēnzhōng
phút
jié-shù
kết thúc; hoàn thành
yǐ-hòu
sau đó; sau này
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
shì-qíng
vấn đề
mǎ-shàng
ngay bây giờ
fàng sōng
thư giãn
gọi; hỏi
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
xiū-xi
nghỉ ngơi; thư giãn
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
zhēn-de
thật sự
yí-dìng
chắc chắn
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
mà còn; cũng
nǐ-de
của bạn
nǐ shì
bạn là; bạn đã
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
tài...le
quá; nên
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
ránhòu
thế thì; sau đó
zì-jǐ
một cá thể
yīn-wèi
bời vì
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
thế còn ...?
zhè-ge
cái này này; điều này
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
píng-shí
thường thì; thông thường
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
vật
nǎ gè
cái nào đấy?
tất cả; cả hai
... lần
jīn-tiān
hôm nay
với; theo
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
zhēn-zhèng
thật
wán shǒujī
chơi điện thoại; nghịch điện thoại
bú shì
không; không phải
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
rú-guǒ
nếu
jìn rù
vào; vào trong
gèngjiā
hơn; hơn nữa
uống
cốc; tách
shuí-guǒ
trái cây
zhè yàng
như thế này; như này
yí-xià
một tí; một chút
yì-xiē
một số
qí-shí
thực ra; trong thực tế
duō-shǎo
bao nhiêu
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
búhuì
sẽ không; không thể
mệt mỏi
xiàn-zài
hiện tại
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
một nửa
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
wóxiǎng
tôi muốn...
shén-me shí-hou?
khi nào?
tè-bié
đặc biệt là
yícì
một lần
xíshǒujiān
nhà vệ sinh
gāng-hǎo
đúng vậy; vừa đúng
zuì-dà
lớn nhất
zhī yī
một trong...
kāi-shǐ
bắt đầu
zhǎo
tìm; tìm kiếm
zěn-me ...
làm sao...
zěnme bàn?
làm như nào giờ?
méiyǒu rén
không ai
xiào-lǜ
hiệu quả
yǐ qián
trước đây
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
měi-ge
mỗi người
gāi
nên; xứng đáng
nàxiē
những, cái đó
xǐ-huan
thích; để thích
zài-jiàn
bai; tạm biệt
90 từ/mẫu câu để học
fāng-fǎ
phương pháp; cách
gōng-zuò
làm việc; công việc
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
huì shuō
nói được; có thể nói
fēnzhōng
phút
jié-shù
kết thúc; hoàn thành
yǐ-hòu
sau đó; sau này
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
shì-qíng
vấn đề
mǎ-shàng
ngay bây giờ
fàng sōng
thư giãn
gọi; hỏi
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
xiū-xi
nghỉ ngơi; thư giãn
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
zhēn-de
thật sự
yí-dìng
chắc chắn
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
mà còn; cũng
nǐ-de
của bạn
nǐ shì
bạn là; bạn đã
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
tài...le
quá; nên
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
ránhòu
thế thì; sau đó
zì-jǐ
một cá thể
yīn-wèi
bời vì
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
thế còn ...?
zhè-ge
cái này này; điều này
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
píng-shí
thường thì; thông thường
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
vật
nǎ gè
cái nào đấy?
tất cả; cả hai
... lần
jīn-tiān
hôm nay
với; theo
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
zhēn-zhèng
thật
wán shǒujī
chơi điện thoại; nghịch điện thoại
bú shì
không; không phải
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
rú-guǒ
nếu
jìn rù
vào; vào trong
gèngjiā
hơn; hơn nữa
uống
cốc; tách
shuí-guǒ
trái cây
zhè yàng
như thế này; như này
yí-xià
một tí; một chút
yì-xiē
một số
qí-shí
thực ra; trong thực tế
duō-shǎo
bao nhiêu
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
búhuì
sẽ không; không thể
mệt mỏi
xiàn-zài
hiện tại
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
một nửa
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
wóxiǎng
tôi muốn...
shén-me shí-hou?
khi nào?
tè-bié
đặc biệt là
yícì
một lần
xíshǒujiān
nhà vệ sinh
gāng-hǎo
đúng vậy; vừa đúng
zuì-dà
lớn nhất
zhī yī
một trong...
kāi-shǐ
bắt đầu
zhǎo
tìm; tìm kiếm
zěn-me ...
làm sao...
zěnme bàn?
làm như nào giờ?
méiyǒu rén
không ai
xiào-lǜ
hiệu quả
yǐ qián
trước đây
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
měi-ge
mỗi người
gāi
nên; xứng đáng
nàxiē
những, cái đó
xǐ-huan
thích; để thích
zài-jiàn
bai; tạm biệt
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.