Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
파워볼 텔레토비04 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Ngày sinh đẻ”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Ngày sinh đẻ”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
94 từ/mẫu câu để học
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
... lần
nǐ-de
của bạn
shì-qíng
vấn đề
tài...le
quá; nên
kết thúc; xong; toàn bộ
cài
rau củ; rau; món ăn; ẩm thực
zhōng-wǔ
buổi trưa
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
ôm; bao quanh
tất cả; cả hai
zhēn-de
thật sự
rửa; để rửa
yí-xià
một tí; một chút
zhī-dào
biết
ránhòu
thế thì; sau đó
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
yīn-wèi
bời vì
lǐ-miàn
bên trong
yǐjīng...le
đã ... rồi
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
wèi-le
để...; vì...
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
với; theo
yí-yàng
như nhau
lǎo-shī
giáo viên
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
suó-yǒu
tất cả
nǐ-men
các bạn; mọi người
zǒu-lù
đi bộ; đi bằng chân
lần nữa
bên; góc; cạnh
uống
nà-ge
nó đó; cái đó
màu trắng; trống; vô ích
zhè-ge
cái này này; điều này
bàn-fǎ
phương pháp
biǎo-qíng
cảm xúc; biểu tượng cảm xúc
zuì-hòu
cuối cùng
zhè yàng
như thế này; như này
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
bù-rán
nếu không thì
zì-jǐ
một cá thể
xìn-xī
thông tin
nàxiē
những, cái đó
xū-yào
cần
kàn-dào
nhìn
nán-rén
đàn ông
hǎobùhǎo?
ổn hay không ổn?
nǎi-nai
bà nội
lại; lần nữa
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
guò-lái
đến đây; tới đây
guò mǎ-lù
băng qua đường
búhuì
sẽ không; không thể
phải không (đặt câu hỏi)
méiyǒu rén
không ai
jiàn-shēn
tập thể dục
shàng-bān
đi làm
yīng-gāi
nên; cần phải
měitiān
mỗi ngày
xià-wǔ
buổi chiều; PM (khung giờ chiều)
lái-bù-jí le
không kịp rồi; không còn thời gian nữa
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
wǒ qù
chết tiệt; vãi!
zhōng-wén
tiếng Trung Quốc
gù-shi
câu chuyện
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
nghe; lắng nghe
yīn-yuè
âm nhạc
zuǒ-yòu
trái và phải
mèi-mei
em gái
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
shì-jiè
thế giới
zěn-me ...
làm sao...
zěnme le?
làm sao thế?
zhème
như thế này; vì thế nên
cho phép; để làm
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
liǎo-jiě
biết; hiểu
fāng-fǎ
phương pháp; cách
ngồi; đi bằng xe (chỉ phương tiện đi lại)
dōng-xi
đồ vật; đồ
xiàn-zài
hiện tại
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
fàng sōng
thư giãn
cô ấy
nǚ-rén
đàn bà
hơn; còn hơn; thay đổi
xǐ-huan
thích; để thích
rèn-hé
bất kì
94 từ/mẫu câu để học
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
... lần
nǐ-de
của bạn
shì-qíng
vấn đề
tài...le
quá; nên
kết thúc; xong; toàn bộ
cài
rau củ; rau; món ăn; ẩm thực
zhōng-wǔ
buổi trưa
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
ôm; bao quanh
tất cả; cả hai
zhēn-de
thật sự
rửa; để rửa
yí-xià
một tí; một chút
zhī-dào
biết
ránhòu
thế thì; sau đó
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
yīn-wèi
bời vì
lǐ-miàn
bên trong
yǐjīng...le
đã ... rồi
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
wèi-le
để...; vì...
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
với; theo
yí-yàng
như nhau
lǎo-shī
giáo viên
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
suó-yǒu
tất cả
nǐ-men
các bạn; mọi người
zǒu-lù
đi bộ; đi bằng chân
lần nữa
bên; góc; cạnh
uống
nà-ge
nó đó; cái đó
màu trắng; trống; vô ích
zhè-ge
cái này này; điều này
bàn-fǎ
phương pháp
biǎo-qíng
cảm xúc; biểu tượng cảm xúc
zuì-hòu
cuối cùng
zhè yàng
như thế này; như này
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
bù-rán
nếu không thì
zì-jǐ
một cá thể
xìn-xī
thông tin
nàxiē
những, cái đó
xū-yào
cần
kàn-dào
nhìn
nán-rén
đàn ông
hǎobùhǎo?
ổn hay không ổn?
nǎi-nai
bà nội
lại; lần nữa
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
guò-lái
đến đây; tới đây
guò mǎ-lù
băng qua đường
búhuì
sẽ không; không thể
phải không (đặt câu hỏi)
méiyǒu rén
không ai
jiàn-shēn
tập thể dục
shàng-bān
đi làm
yīng-gāi
nên; cần phải
měitiān
mỗi ngày
xià-wǔ
buổi chiều; PM (khung giờ chiều)
lái-bù-jí le
không kịp rồi; không còn thời gian nữa
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
wǒ qù
chết tiệt; vãi!
zhōng-wén
tiếng Trung Quốc
gù-shi
câu chuyện
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
nghe; lắng nghe
yīn-yuè
âm nhạc
zuǒ-yòu
trái và phải
mèi-mei
em gái
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
shì-jiè
thế giới
zěn-me ...
làm sao...
zěnme le?
làm sao thế?
zhème
như thế này; vì thế nên
cho phép; để làm
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
liǎo-jiě
biết; hiểu
fāng-fǎ
phương pháp; cách
ngồi; đi bằng xe (chỉ phương tiện đi lại)
dōng-xi
đồ vật; đồ
xiàn-zài
hiện tại
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
fàng sōng
thư giãn
cô ấy
nǚ-rén
đàn bà
hơn; còn hơn; thay đổi
xǐ-huan
thích; để thích
rèn-hé
bất kì
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.