Tổng quan bài học

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Trung Quốc vậy.
92 từ/mẫu câu để học
jīn-tiān
hôm nay
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
yí-xià
một tí; một chút
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
shuí-guǒ
trái cây
kànqǐlái...
có vẻ như; nhìn như là
yīn-wèi
bời vì
zhè cì
lần này
xuǎn
chọn; lựa chọn
tất cả; cả hai
hái méi ne!
vẫn chưa được!
yǐjīng...le
đã ... rồi
zhè-ge
cái này này; điều này
fēi-cháng
rất; cực kỳ
pǔ-tōng
bình thường
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
shén-me?
gì?
suān
chua
wán-měi
hoàn hảo
qí-shí
thực ra; trong thực tế
yí-yàng
như nhau
jìn-kǒu
nhập khẩu; đã nhập khẩu
shí-jì-shàng
thực tế là; thực ra
wèi-dào
hương vị; mùi vị
zhēn-de
thật sự
kāi wánxiào
đùa
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
tè-bié
đặc biệt là
bié-de
khác
phải không (đặt câu hỏi)
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
rèn-hé
bất kì
qū-bié
khác biệt
lǐ-miàn
bên trong
ránhòu
thế thì; sau đó
quán-bù
tất cả; toàn bộ
míng-nián
năm sau; sang năm
měigè rén
tất cả mọi người
yī-diǎn
một chút
zhī-qián
trước đó
fěn sè
màu hồng
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
píng-shí
thường thì; thông thường
yán sè
màu sắc
rú-guǒ
nếu
mua
yù-dìng
đặt trước
bù-rán
nếu không thì
ér qiě
và cũng; và thế nữa
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
mà còn; cũng
chāo-shì
siêu thị
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
nà-ge
nó đó; cái đó
dāngrán!
đương nhiên!
wǒ búhuì
tôi sẽ không thể
hēi sè
màu đen
bú shì
không; không phải
dōng-xi
đồ vật; đồ
jiā-rù
tham gia
wǒ bù zhīdào
tôi không biết
néngbùnéng...?
có thể ... không?
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
zuì-hòu
cuối cùng
tū-rán
đột nhiên
bù hǎochī
không ngon
phê bình; bình luận; đang tăng số lượng
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
mǎn
đầy đủ; thỏa mãn
zhèxiē
những; những .... này
nálǐ
ở đâu
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
bǐ-jiào
sự so sánh
xǐ-huan
thích; để thích
yì-xiē
một số
pián yi
rẻ
huí jiā
về nhà
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
xiǎng-dào
nghĩ đến; nhớ ra
hơn; còn hơn; thay đổi
kāi-xīn
vui vẻ; vui mừng
zhè-zhǒng
loại này
shì-chǎng
thị trường; chợ
wǒ yīnggāi
tôi nên
miàn-qián
phía trước của ...; trước mặt
zài-jiàn
bai; tạm biệt
wǒ shì
tôi là; tôi đã
bái-bái
tạm biệt nhé; bái bai

Tìm kiếm các #noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác