Tổng quan bài học

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Trung Quốc vậy.
101 từ/mẫu câu để học
nǚ-xìng
nữ giới; phụ nữ
yìbǎ...
một chút ...; một đống ...
zhètiáo lù
con đường này
wǒ shì
tôi là; tôi đã
yí-dìng
chắc chắn
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
đi ra; ra ngoài; rời đi
bié-rén
người khác
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
vải
chéng-lì
thành lập; sử dụng được
chū
đầu tiên; nguyên lai
mà còn; cũng
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
cái này; những cái này
gǎn-qíng
cảm xúc; quan hệ
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
xǐ-huan
thích; để thích
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
fù-mǔ
phụ huynh; cha mẹ
yì-jiàn
ý kiến; phản đối
qí-shí
thực ra; trong thực tế
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
rèn-hé
bất kì
lǎo-rén
người già; người lớn tuổi
ké-yǐ
có thể
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
zì-jǐ
một cá thể
shì-qíng
vấn đề
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tòng
đau đớn; đau
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
một điểm; một chấm; giờ (chỉ đơn vị tính thời gian)
bù-fèn
phần
pǔ-tōng
bình thường
lấy; cầm
zuì-hòu
cuối cùng
tất cả; cả hai
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhēn-de
thật sự
phải không (đặt câu hỏi)
nghành; khoa; chi nhánh
zhè-ge
cái này này; điều này
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
wóxiǎng
tôi muốn...
nǐ-men
các bạn; mọi người
qǐngwèn,……
thứ lỗi cho tôi; xin lỗi, tôi nhờ chú....
với; theo
zhī jiān
giữa ......
số bốn; 4
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
xué-xiào
trường học
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
tā-men
họ
退
rút lui
...sǐ le
chết rồi; ... chết đi được; vô cùng
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
yīn-wèi
bời vì
nà-ge
nó đó; cái đó
bú shì
không; không phải
nǐ shì
bạn là; bạn đã
kàn-dào
nhìn
zhī-dào
biết
wèi-lái
tương lai
xìn-xī
thông tin
đếm; con số
zǒng-shì
luôn luôn
zěn-me ...
làm sao...
zěnme qù...
làm thế nào để đến ...
zuì-dà
lớn nhất
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
đến; cho đến; nhất
gánrǎn
bị nhiễm trùng
ér qiě
và cũng; và thế nữa
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
yóu-kě-néng
có khả năng
toàn bộ; hoàn toàn
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
fēi-cháng
rất; cực kỳ
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
lǎo-shī
giáo viên
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
shén-me?
gì?
yì-sī
ý nghĩa; vui
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
suàn le
thôi xong rồi
wǒ méi tīng-dǒng
tôi không hiểu
bù-kě-néng
bất khả thi
bú yòng
không cần thiết; không cần
tè-bié
đặc biệt là
yí-duàn
đoạn (thời gian, dây, chỉ, vv), cuộc
yīng-gāi
nên; cần phải
cô ấy
búyào!
đừng!
tài...le
quá; nên

Tìm kiếm các #noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác