Tổng quan bài học

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Trung Quốc vậy.
106 từ/mẫu câu để học
hài
chào
wǒ shì
tôi là; tôi đã
kāi-xīn
vui vẻ; vui mừng
huān-yíng
mời vào; chào mừng
láidào
đến; tới
zhōng-wén
tiếng Trung Quốc
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
fēi-cháng
rất; cực kỳ
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
lỗi lầm; sai; chéo nhau
bù-jǐn
không chỉ
wén-xué
văn học
xuéxí
học tập; học
quá; rất
liên tục; liên kết; gắn; nối; liên tiếp; bao gồm
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
ngôn ngữ; lời nói
mà còn; cũng
jīng-cháng
thường (chỉ mức độ lặp lại của hành động); thường xuyên
tā-men
họ
jīn-tiān
hôm nay
gào su
nói; kể
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
bàng
tuyệt vời; xuất sắc; cái que
fāng fǎ
phương pháp; cách
cho phép; để làm
búhuì
sẽ không; không thể
trước; trước tiên
bên trái; bên trái
bên; góc; cạnh
zhè-ge
cái này này; điều này
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
hình ảnh; dự định
lǜ sè
màu xanh lá cây
bù-fèn
phần
yì-sī
ý nghĩa; vui
shù
cây cối; cây
tǔ-dì
đất đai
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
suó-yǐ ne?
thì sao?; vậy thì sao?
kàn dào
nhìn
xiǎng-dào
nghĩ đến; nhớ ra
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
guānxì
mối quan hệ; sự kết nối; ảnh hưởng
kā-fēi
cà phê
sảnh
jiàn-miàn
gặp mặt
...zài ná-lǐ?
... ở đâu?
nghe; lắng nghe
xuǎn-zé
lựa chọn; chọn lựa
yí-xià
một tí; một chút
phải (chỉ hướng và bên)
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
con cá; cá
gọi; hỏi
guò lái
đến đây; tới đây
ké-yǐ
có thể
nhỏ bé; nhỏ
wèi-le
để...; vì...
trở lại; phía sau
khó khăn
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
zhè yàng
như thế này; như này
kết thúc; xong; toàn bộ
míng-tiān
ngày mai
sān tiān
ba ngày
xū-yào
cần
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
xiàn-zài
hiện tại
qí-shí
thực ra; trong thực tế
chóngfù
lặp lại
lần nữa
yícì
một lần
... lần
lí-kāi
rời đi
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
朋友
bạn; bạn bè
zài-jiàn
bai; tạm biệt
shén-me?
gì?
wóxiǎng
tôi muốn...
néng-gòu
có thể; có thể làm được
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
dōng-xi
đồ vật; đồ
zhēn-de
thật sự
hěn-hǎo
rất tốt
hǎochī
ngon (chỉ đồ ăn)
wǎn
bát; tô
tối; đêm; muộn
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
bú shì
không; không phải
jiǎn dān
đơn giản; bình thường
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
xué-xiào
trường học
đợi; chờ
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
câu; câu cú
chơi
cảm ơn; để cảm ơn
xī-wàng
hi vọng
xǐ-huan
thích; để thích
jìdé
nhớ
diǎn-zàn
thích (chỉ mạng xã hội)
xià cì
lần tới; lần tiếp theo

Tìm kiếm các #noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác