Bài học tiếng Hàn:

Học tiếng Hàn từ
KBS Entertain cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Hàn từ video “Làm thế nào để truyền động lực cho con bạn”, với những người nói tiếng Hàn bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Hàn từ video “Làm thế nào để truyền động lực cho con bạn”, với những người nói tiếng Hàn bản ngữ của Memrise.
74 từ/mẫu câu để học
침대
giường
책상
bàn; bàn làm việc
나는 몰라요
tôi không biết
khi
좋은
tốt
한마디
một từ (nguyên mẫu)
그냥
chỉ
첫 번째
lần đầu; thứ nhất ( đơn vị chỉ thứ tự)
그러면
thì; thế thì
당연하다
tự nhiên
tôi (kính ngôn)
너무
quá; quá nhiều
그런
như vậy; như thế; cái đó
사람
người
공부하다
học; nghiên cứu (nguyên mẫu)
싫어요
tôi ghét; tôi ghét nó
그렇다
như vậy (nguyên mẫu)
싫다
ghét (nguyên mẫu)
안 해요
không làm
이거
cái này
우리
chúng tôi; chúng ta
원래
nguyên gốc; chính gốc
시작하다
bắt đầu (nguyên mẫu)
여기
ở đây; đây
진짜
thật sự; thực sự
세상
thế giới
똑바로
thẳng (phía trước)
일단
trước hết; tạm thời
모르다
không biết (nguyên mẫu)
열심히 하다
cố hết sức (nguyên mẫu)
생각
suy nghĩ
tốt; khoẻ; ổn
말씀하다
nói chuyện (nguyên mẫu)
싫어하다
ghét; không thích
그리고
부모님
bố mẹ
입장
lập trường
많이
nhiều
학원
học viện
오다
đến; tham gia (nguyên mẫu)
간식
đồ ăn vặt
tiền
두 명
hai người
살다
sống (nguyên mẫu)
아까
vừa mới đây
자꾸
liên tục; thường xuyên; liên tiếp (nguyên mẫu)
정말
rất; thật sự
중요하다
là quan trọng (nguyên mẫu)
얘기
câu chuyện
đứa trẻ
시험
thi
앉다
ngồi
자세
tư thế
정도
bằng cấp; mức độ; chừng mức
문제
vấn đề
kết thúc; cạnh
결국
rốt cuộc; sau cùng
풀다
giải quyết
괜찮아요
được rồi; không sao đâu; thôi, cảm ơn
그래서
vì vậy; vì thế nên
của tôi (kính ngôn)
학년
năm học
제대로
một cách đúng đắn
주시겠어요
xin cho
thực sự; quả thật
오늘
hôm nay
từ; con ngựa; mã
쓰다
viết; sử dụng (nguyên mẫu)
분위기
bầu không khí
같은
giống; tương tự
이해
hiểu
느낌
cảm giác
그거
điều đó
때문에
74 từ/mẫu câu để học
침대
giường
책상
bàn; bàn làm việc
나는 몰라요
tôi không biết
khi
좋은
tốt
한마디
một từ (nguyên mẫu)
그냥
chỉ
첫 번째
lần đầu; thứ nhất ( đơn vị chỉ thứ tự)
그러면
thì; thế thì
당연하다
tự nhiên
tôi (kính ngôn)
너무
quá; quá nhiều
그런
như vậy; như thế; cái đó
사람
người
공부하다
học; nghiên cứu (nguyên mẫu)
싫어요
tôi ghét; tôi ghét nó
그렇다
như vậy (nguyên mẫu)
싫다
ghét (nguyên mẫu)
안 해요
không làm
이거
cái này
우리
chúng tôi; chúng ta
원래
nguyên gốc; chính gốc
시작하다
bắt đầu (nguyên mẫu)
여기
ở đây; đây
진짜
thật sự; thực sự
세상
thế giới
똑바로
thẳng (phía trước)
일단
trước hết; tạm thời
모르다
không biết (nguyên mẫu)
열심히 하다
cố hết sức (nguyên mẫu)
생각
suy nghĩ
tốt; khoẻ; ổn
말씀하다
nói chuyện (nguyên mẫu)
싫어하다
ghét; không thích
그리고
부모님
bố mẹ
입장
lập trường
많이
nhiều
학원
học viện
오다
đến; tham gia (nguyên mẫu)
간식
đồ ăn vặt
tiền
두 명
hai người
살다
sống (nguyên mẫu)
아까
vừa mới đây
자꾸
liên tục; thường xuyên; liên tiếp (nguyên mẫu)
정말
rất; thật sự
중요하다
là quan trọng (nguyên mẫu)
얘기
câu chuyện
đứa trẻ
시험
thi
앉다
ngồi
자세
tư thế
정도
bằng cấp; mức độ; chừng mức
문제
vấn đề
kết thúc; cạnh
결국
rốt cuộc; sau cùng
풀다
giải quyết
괜찮아요
được rồi; không sao đâu; thôi, cảm ơn
그래서
vì vậy; vì thế nên
của tôi (kính ngôn)
학년
năm học
제대로
một cách đúng đắn
주시겠어요
xin cho
thực sự; quả thật
오늘
hôm nay
từ; con ngựa; mã
쓰다
viết; sử dụng (nguyên mẫu)
분위기
bầu không khí
같은
giống; tương tự
이해
hiểu
느낌
cảm giác
그거
điều đó
때문에
Học tiếng Hàn với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Hàn của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Hàn với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Hàn của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Hàn của mình.