Tổng quan bài học

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Trung Quốc vậy.
130 từ/mẫu câu để học
yǐ qián
trước đây
shì-jiè
thế giới
zì-jǐ
một cá thể
thật; thật sự
phải không (đặt câu hỏi)
ránhòu
thế thì; sau đó
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
toàn bộ; hoàn toàn
bié-rén
người khác
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
shuō-huà
nói chuyện
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
zhè yàng
như thế này; như này
jiāo-liú
giao lưu; trao đổi
rú-guǒ
nếu
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
miǎo
giây
khó khăn
xiàn-zài
hiện tại
gọi; hỏi
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
jīn-tiān
hôm nay
yí-xià
một tí; một chút
nàxiē
những, cái đó
fēi-cháng
rất; cực kỳ
cho phép; để làm
nǐ-de
của bạn
đường xá; lộ
thế còn ...?
hǎi
biển
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
góc; cạnh; góc cạnh
cầm; giữ; tay cầm
bên trái; bên trái
phải (chỉ hướng và bên)
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
lấy; cầm
đầu; khởi đầu; đỉnh
nǐ-men
các bạn; mọi người
hiển thị; chỉ ra
shén-me?
gì?
fāshēng
xảy ra
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
yǐjīng...le
đã ... rồi
lâu (chỉ thời gian)
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
wán-chéng
hoàn thành
zhèxiē
những; những .... này
yǒu-kòng
rảnh rỗi; có sẵn
wóxiǎng
tôi muốn...
yīng-gāi
nên; cần phải
dà-xué
đại học
fāng-fǎ
phương pháp; cách
giúp đỡ; hỗ trợ
suó-yǒu
tất cả
có thể; có khả năng; sẽ; cuộc họp
rèn-hé
bất kì
yī-zhǒng
một loại
fāng-shì
phương thức; phong cách
xīn-lǐ
tâm lý học; tâm lý
gèngjiā
hơn; hơn nữa
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
ké-yǐ
có thể
zhè-ge
cái này này; điều này
mà còn; cũng
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
kāi-shǐ
bắt đầu
zhī-qián
trước đó
yì-xiē
một số
kàn-dào
nhìn
anh trai
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
búyào!
đừng!
guan
quan chức; nội tạng
xiào
cười; tiếng cười
điện; điện từ
guò-lái
đến đây; tới đây
qīnshēn
trực tiếp; tự mình
fáng-jiān
phòng
gǎn jué
cảm giác
cơ thể; thân hình; hình thức
hướng về phía; đối mặt
nghe; lắng nghe
huò
hoặc; có thể
chậm
qí-tā
cái khác; cái còn lại
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
lại; lần nữa
你好
xin chào
wǒ shì
tôi là; tôi đã
zuì-jìn
gần đây
zhèng-zài
đang trong quá trình; đang làm....; ... đang sảy ra
nếm thử; chỉ trích
đậu; hạt đậu
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
mù-dì
mục đích; mục tiêu
chū
đầu tiên; nguyên lai
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
qí-shí
thực ra; trong thực tế
nam giới
yì-sī
ý nghĩa; vui
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
nǚhái
cô bé
bèi
bị ...; đã bị ...
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
tā-men
họ
qián
tiền; tiền bạc
zhème
như thế này; vì thế nên
đưa cho
tất cả; cả hai
yán
lời nói; từ ngữ
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
lǐ-miàn
bên trong
bù-fèn
phần
đi ra; ra ngoài; rời đi
quá; rất
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
shì-qíng
vấn đề
gēn-běn
cơ bản; nền tảng
bàn-fǎ
phương pháp
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
tăng lên; bắt đầu; xuất hiện
làm; giả bộ
cái này; những cái này

Tìm kiếm các #noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác