Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
iQIYI 爱奇艺 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mục tiêu bạn muốn theo đuổi”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mục tiêu bạn muốn theo đuổi”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
115 từ/mẫu câu để học
yì-zhí
luôn luôn; liên tục
yí-ge-rén
một người; một mình
píng-shí
thường thì; thông thường
jīn-tiān
hôm nay
với; theo
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
zhī-qián
trước đó
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
mà còn; cũng
lại; lần nữa
niánqīng
trẻ tuổi
hỏi; câu hỏi
zì-jǐ
một cá thể
rú-guǒ
nếu
yícì
một lần
phải không (đặt câu hỏi)
wǒ búhuì
tôi sẽ không thể
qián
tiền; tiền bạc
gòu
đủ; kha khá
bié-rén
người khác
gōng-zuò
làm việc; công việc
zì-yóu
tự do
cóngláibù
không bao giờ
búyào!
đừng!
láo bǎn
sếp; trùm
fēi-cháng
rất; cực kỳ
lǐ-jiě
hiểu
tā-men
họ
yīn-wèi
bời vì
rèn-shi
hiểu; nhận ra
jī-hū
gần như
bú yòng
không cần thiết; không cần
shuì-jiào
ngủ; để ngủ
nà-shí
khi đó; vào lúc đó
xiě
viết
fēng
đóng; bịt lại; phong bì
zhè cì
lần này
yí-dìng
chắc chắn
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
cān-jiā
tham gia
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
zuì-dà
lớn nhất
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
gửi; đưa; tiễn
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
yìzhāng...
một cái ... (từ chỉ số lượng cho các đồ vật có mặt phẳng)
gōngxǐ!
chúc mừng!
bú shì
không; không phải
nǔ-lì
chăm chỉ; nỗ lực; cố gắng
yī-zhǒng
một loại
xí-guàn
thói quen
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
jiān-chí
khăng khăng; kiên trì
zhè-ge
cái này này; điều này
đảm nhận; gánh trách nhiệm
yì-xiē
một số
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
shì-qíng
vấn đề
mỗi
tất cả; cả hai
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
fāshēng
xảy ra
zǎo-shàng
buổi sáng
朋友
bạn; bạn bè
退
rút lui
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
hài-pà
sợ hãi
lèile
mệt
xū-yào
cần
ránhòu
thế thì; sau đó
khóc
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
gào su
nói; kể
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bì-xū
phải; phải làm
huí-yìng
phản hồi; trả lời
zhèxiē
những; những .... này
zhī-dào
biết
nǐ-men
các bạn; mọi người
yīng-gāi
nên; cần phải
shén-me?
gì?
zhēn-zhèng
thật
nàxiē
những, cái đó
lí-kāi
rời đi
jié-mù
chương trình
fāngxiàng
hướng
suó-yǒu
tất cả
xác thực
gọi; hỏi
hơn; còn hơn; thay đổi
jìn
tận cùng; kiệt sức
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
miàn-duì
mặt; đối mặt
zhēn-de
thật sự
guò-qù
quá khứ; đi qua
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
zhè yàng
như thế này; như này
zhèlǐ
đây
xǐ-huan
thích; để thích
yǐjīng...le
đã ... rồi
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
xíngdòng
di chuyển; hành động; hoạt động
zhèng-míng
chứng minh
trừ
bùxíng!
không thể được!
lần nữa
duō-shǎo
bao nhiêu
nà-ge
nó đó; cái đó
wèi-le
để...; vì...
xiè-xie
cảm ơn
115 từ/mẫu câu để học
yì-zhí
luôn luôn; liên tục
yí-ge-rén
một người; một mình
píng-shí
thường thì; thông thường
jīn-tiān
hôm nay
với; theo
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
zhī-qián
trước đó
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
mà còn; cũng
lại; lần nữa
niánqīng
trẻ tuổi
hỏi; câu hỏi
zì-jǐ
một cá thể
rú-guǒ
nếu
yícì
một lần
phải không (đặt câu hỏi)
wǒ búhuì
tôi sẽ không thể
qián
tiền; tiền bạc
gòu
đủ; kha khá
bié-rén
người khác
gōng-zuò
làm việc; công việc
zì-yóu
tự do
cóngláibù
không bao giờ
búyào!
đừng!
láo bǎn
sếp; trùm
fēi-cháng
rất; cực kỳ
lǐ-jiě
hiểu
tā-men
họ
yīn-wèi
bời vì
rèn-shi
hiểu; nhận ra
jī-hū
gần như
bú yòng
không cần thiết; không cần
shuì-jiào
ngủ; để ngủ
nà-shí
khi đó; vào lúc đó
xiě
viết
fēng
đóng; bịt lại; phong bì
zhè cì
lần này
yí-dìng
chắc chắn
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
cān-jiā
tham gia
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
zuì-dà
lớn nhất
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
gửi; đưa; tiễn
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
yìzhāng...
một cái ... (từ chỉ số lượng cho các đồ vật có mặt phẳng)
gōngxǐ!
chúc mừng!
bú shì
không; không phải
nǔ-lì
chăm chỉ; nỗ lực; cố gắng
yī-zhǒng
một loại
xí-guàn
thói quen
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
jiān-chí
khăng khăng; kiên trì
zhè-ge
cái này này; điều này
đảm nhận; gánh trách nhiệm
yì-xiē
một số
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
shì-qíng
vấn đề
mỗi
tất cả; cả hai
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
fāshēng
xảy ra
zǎo-shàng
buổi sáng
朋友
bạn; bạn bè
退
rút lui
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
hài-pà
sợ hãi
lèile
mệt
xū-yào
cần
ránhòu
thế thì; sau đó
khóc
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
gào su
nói; kể
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bì-xū
phải; phải làm
huí-yìng
phản hồi; trả lời
zhèxiē
những; những .... này
zhī-dào
biết
nǐ-men
các bạn; mọi người
yīng-gāi
nên; cần phải
shén-me?
gì?
zhēn-zhèng
thật
nàxiē
những, cái đó
lí-kāi
rời đi
jié-mù
chương trình
fāngxiàng
hướng
suó-yǒu
tất cả
xác thực
gọi; hỏi
hơn; còn hơn; thay đổi
jìn
tận cùng; kiệt sức
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
miàn-duì
mặt; đối mặt
zhēn-de
thật sự
guò-qù
quá khứ; đi qua
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
zhè yàng
như thế này; như này
zhèlǐ
đây
xǐ-huan
thích; để thích
yǐjīng...le
đã ... rồi
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
xíngdòng
di chuyển; hành động; hoạt động
zhèng-míng
chứng minh
trừ
bùxíng!
không thể được!
lần nữa
duō-shǎo
bao nhiêu
nà-ge
nó đó; cái đó
wèi-le
để...; vì...
xiè-xie
cảm ơn
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.