Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
NING cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Bánh Bướm Đậu Đỏ”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Bánh Bướm Đậu Đỏ”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
95 từ/mẫu câu để học
nhỏ bé; nhỏ
wǒ shì
tôi là; tôi đã
jīn-tiān
hôm nay
gửi; đưa; tiễn
tấm; mảnh; miếng cắt; một phần
ngôi sao; vệ tinh
trống; trống trơn
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
xìng-fú
hạnh phúc; niềm vui
miànbāo
bánh mì
nước
đậu; hạt đậu
huā
hoa; họa tiết; thiết kế; bị mờ; đa sắc; đẹp mắt; dành ra
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
vật; đồ vật
màu sắc
cầm; giữ; tay cầm
dầu
suó-yǒu
tất cả
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
chiếc máy; máy
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
trước mặt; phía trước; trước
lạnh
táng
đường; kẹo
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
đưa cho
fēnzhōng
phút
trở lại; phía sau
xiàn
hiện tại; xuất hiện
jiā-rù
tham gia
zhèlǐ
đây
wèi-le
để...; vì...
jiē
kết nối; tới gần với; gặp; bắt
đến; cho đến
ké-yǐ
có thể
kéo; di chuyển; chơi (+ nhạc cụ); giúp đỡ
bên; góc; cạnh
kāi-xīn
vui vẻ; vui mừng
số tám; số 8
quả trứng
gỗ
vải
hǎo-de
được rồi; ô-kê
búyào!
đừng!
rú-guǒ
nếu
tiān-qì
thời tiết
yí-dìng
chắc chắn
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
fāng-fǎ
phương pháp; cách
shōu
nhận; thu; cất; gặt; dừng
hướng về phía; đối mặt
xuống; phía dưới
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
... lần
shóuzhǐ
ngón tay
huò
hoặc; có thể
ngay lập tức; là nó; tới; đến nơi
nhận; lấy
pāi
đánh; phập; bắn
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
zì-jǐ
một cá thể
ở gần
phần; mục; bộ phận
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
liǎngcì
hai lần
sức mạnh; quyền lực
sữa; bầu ngực
zài …… lǐ
trong...; bên trong
số hai; 2
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
bù-kě
không thể
vật
zhì-shǎo
ít nhất
zài……shang
trên ...
góc; cạnh; góc cạnh
số mười; 10
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
zuì-měi
đẹp nhất
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
shén-me?
gì?
~wèi
hương vị ...
wèi-dào
hương vị; mùi vị
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
mà còn; cũng
búhuì
sẽ không; không thể
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
hěn-hǎo
rất tốt
hǎochī
ngon (chỉ đồ ăn)
xiè-xie
cảm ơn
giai đoạn; chu kỳ
zài-jiàn
bai; tạm biệt
95 từ/mẫu câu để học
nhỏ bé; nhỏ
wǒ shì
tôi là; tôi đã
jīn-tiān
hôm nay
gửi; đưa; tiễn
tấm; mảnh; miếng cắt; một phần
ngôi sao; vệ tinh
trống; trống trơn
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
xìng-fú
hạnh phúc; niềm vui
miànbāo
bánh mì
nước
đậu; hạt đậu
huā
hoa; họa tiết; thiết kế; bị mờ; đa sắc; đẹp mắt; dành ra
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
vật; đồ vật
màu sắc
cầm; giữ; tay cầm
dầu
suó-yǒu
tất cả
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
chiếc máy; máy
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
trước mặt; phía trước; trước
lạnh
táng
đường; kẹo
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
đưa cho
fēnzhōng
phút
trở lại; phía sau
xiàn
hiện tại; xuất hiện
jiā-rù
tham gia
zhèlǐ
đây
wèi-le
để...; vì...
jiē
kết nối; tới gần với; gặp; bắt
đến; cho đến
ké-yǐ
có thể
kéo; di chuyển; chơi (+ nhạc cụ); giúp đỡ
bên; góc; cạnh
kāi-xīn
vui vẻ; vui mừng
số tám; số 8
quả trứng
gỗ
vải
hǎo-de
được rồi; ô-kê
búyào!
đừng!
rú-guǒ
nếu
tiān-qì
thời tiết
yí-dìng
chắc chắn
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
fāng-fǎ
phương pháp; cách
shōu
nhận; thu; cất; gặt; dừng
hướng về phía; đối mặt
xuống; phía dưới
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
... lần
shóuzhǐ
ngón tay
huò
hoặc; có thể
ngay lập tức; là nó; tới; đến nơi
nhận; lấy
pāi
đánh; phập; bắn
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
zì-jǐ
một cá thể
ở gần
phần; mục; bộ phận
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
liǎngcì
hai lần
sức mạnh; quyền lực
sữa; bầu ngực
zài …… lǐ
trong...; bên trong
số hai; 2
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
bù-kě
không thể
vật
zhì-shǎo
ít nhất
zài……shang
trên ...
góc; cạnh; góc cạnh
số mười; 10
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
zuì-měi
đẹp nhất
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
shén-me?
gì?
~wèi
hương vị ...
wèi-dào
hương vị; mùi vị
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
mà còn; cũng
búhuì
sẽ không; không thể
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
hěn-hǎo
rất tốt
hǎochī
ngon (chỉ đồ ăn)
xiè-xie
cảm ơn
giai đoạn; chu kỳ
zài-jiàn
bai; tạm biệt
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.