Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
尚食厨房 ShangshiKitchen cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Ớt xanh nhồi thịt”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Ớt xanh nhồi thịt”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
89 từ/mẫu câu để học
jīn-tiān
hôm nay
đưa cho
tuī-jiàn
gợi ý; khuyên bảo; sự gợi ý; sự khuyên bảo
màu xanh lá hoặc màu xanh dương
búduì
không đúng
yīng-gāi
nên; cần phải
trước mặt; phía trước; trước
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
wèi-le
để...; vì...
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
mà còn; cũng
trước; trước tiên
yí-xià
một tí; một chút
zhū-ròu
thịt heo; thịt lợn
thêm; tăng thêm; thêm vào
cơm chín; bữa ăn
canh
đồ ăn; thực phẩm
rượu; đồ uống có cồn
một nửa
già; lão; có kinh nghiệm; luôn luôn
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
jīdàn
quả trứng gà
thơm; hương thơm
hújiāo
tiêu đen
người; con người
zhè-zhǒng
loại này
làjiāo
quả ớt
lèi
thể loại; loại
quá; rất
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
~wèi
hương vị ...
lần nữa
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
yì-qǐ
cùng nhau
tè-bié
đặc biệt là
đến; cho đến; nhất
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
ngọt; vị ngọt
tất cả; cả hai
ránhòu
thế thì; sau đó
cầm; giữ; tay cầm
lǐ-miàn
bên trong
gāng-cái
vừa mới; vừa xong
hǎo-de
được rồi; ô-kê
bên; góc; cạnh
jìn
tận cùng; kiệt sức
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
phẳng; bằng; điềm tĩnh; trung bình; bình thường
yí-yàng
như nhau
mang; chiếc thắt lưng
yǐ-hòu
sau đó; sau này
ở ngoài; ngoại quốc; khác; vượt ra
vỏ; da; lông
bảo vệ; bảo đảm
ér qiě
và cũng; và thế nữa
nước ép; nước sốt
jiàngyóu
xì dầu; nước tương
cơm; mét (đo chiều dài)
giấm
yán
muối
mát; lạnh
nước
nồi; chảo
vào; tham gia; thu nhập
đến; tới
muốn; yêu cầu; cần
ở giữa; bên trong
lửa
chậm
nhất
fēn-zhōng
phút
zuǒ-yòu
trái và phải
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
nhỏ bé; nhỏ
đợi; chờ
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
hoa; họa tiết; thiết kế; bị mờ; đa sắc; loang lổ; sặc sỡ; tiêu (tiêu thụ bất cứ thứ gì đó)
món ăn; rau; ẩm thực
qí-shí
thực ra; trong thực tế
xī-wàng
hi vọng
xǐ-huan
thích; để thích
bié wàng le diǎn-zàn
đừng quên bấm like nhé!
nhà; phòng
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
xià-cì
lần tới; lần tiếp theo
zài-jiàn
bai; tạm biệt
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
89 từ/mẫu câu để học
jīn-tiān
hôm nay
đưa cho
tuī-jiàn
gợi ý; khuyên bảo; sự gợi ý; sự khuyên bảo
màu xanh lá hoặc màu xanh dương
búduì
không đúng
yīng-gāi
nên; cần phải
trước mặt; phía trước; trước
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
wèi-le
để...; vì...
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
mà còn; cũng
trước; trước tiên
yí-xià
một tí; một chút
zhū-ròu
thịt heo; thịt lợn
thêm; tăng thêm; thêm vào
cơm chín; bữa ăn
canh
đồ ăn; thực phẩm
rượu; đồ uống có cồn
một nửa
già; lão; có kinh nghiệm; luôn luôn
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
jīdàn
quả trứng gà
thơm; hương thơm
hújiāo
tiêu đen
người; con người
zhè-zhǒng
loại này
làjiāo
quả ớt
lèi
thể loại; loại
quá; rất
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
~wèi
hương vị ...
lần nữa
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
yì-qǐ
cùng nhau
tè-bié
đặc biệt là
đến; cho đến; nhất
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
ngọt; vị ngọt
tất cả; cả hai
ránhòu
thế thì; sau đó
cầm; giữ; tay cầm
lǐ-miàn
bên trong
gāng-cái
vừa mới; vừa xong
hǎo-de
được rồi; ô-kê
bên; góc; cạnh
jìn
tận cùng; kiệt sức
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
phẳng; bằng; điềm tĩnh; trung bình; bình thường
yí-yàng
như nhau
mang; chiếc thắt lưng
yǐ-hòu
sau đó; sau này
ở ngoài; ngoại quốc; khác; vượt ra
vỏ; da; lông
bảo vệ; bảo đảm
ér qiě
và cũng; và thế nữa
nước ép; nước sốt
jiàngyóu
xì dầu; nước tương
cơm; mét (đo chiều dài)
giấm
yán
muối
mát; lạnh
nước
nồi; chảo
vào; tham gia; thu nhập
đến; tới
muốn; yêu cầu; cần
ở giữa; bên trong
lửa
chậm
nhất
fēn-zhōng
phút
zuǒ-yòu
trái và phải
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
nhỏ bé; nhỏ
đợi; chờ
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
hoa; họa tiết; thiết kế; bị mờ; đa sắc; loang lổ; sặc sỡ; tiêu (tiêu thụ bất cứ thứ gì đó)
món ăn; rau; ẩm thực
qí-shí
thực ra; trong thực tế
xī-wàng
hi vọng
xǐ-huan
thích; để thích
bié wàng le diǎn-zàn
đừng quên bấm like nhé!
nhà; phòng
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
xià-cì
lần tới; lần tiếp theo
zài-jiàn
bai; tạm biệt
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.