Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
全科医生黄立坤 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Khi có đờm trong họng”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Khi có đờm trong họng”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
77 từ/mẫu câu để học
dà-jiā-hǎo
chào tất cả mọi người
jīn-tiān
hôm nay
shàng-wǔ
buổi sáng; AM (khung giờ sáng)
thế còn ...?
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
měitiān
mỗi ngày
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
zhè-ge
cái này này; điều này
tất cả; cả hai
zhè-shì
đây là; những cái này là
zěn-me ...
làm sao...
qí-shí
thực ra; trong thực tế
gào su
nói; kể
zài...xiàmiàn
ở bên dưới ...
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
học; bắt chước
xū-yào
cần
liǎo-jiě
biết; hiểu
zhème
như thế này; vì thế nên
bái-sè
màu trắng
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
yí-xià
một tí; một chút
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
shìde
vâng; đúng vậy
nǐ-de
của bạn
yí-dìng
chắc chắn
wèi-shén-me?
tại sao?
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
fāng-fǎ
phương pháp; cách
mà còn; cũng
zài jiā
ở nhà
gửi; đưa; tiễn
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
ránhòu
thế thì; sau đó
chà bù duō
gần xong
sáng; cộng hưởng
yì-bēi
một cốc
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
zhè yàng
như thế này; như này
gāng-cái
vừa mới; vừa xong
uống
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
rú-guǒ
nếu
lại; lần nữa
shuì-jiào
ngủ; để ngủ
búyào!
đừng!
yīn-wèi
bời vì
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
hěn-hǎo
rất tốt
hǎo-de
được rồi; ô-kê
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
yì-xiē
một số
zhèxiē
những; những .... này
zhǎo
tìm; tìm kiếm
nǐ shì
bạn là; bạn đã
gánrǎn
bị nhiễm trùng
qí-tā
cái khác; cái còn lại
nhưng (không); và thế
bú shì
không; không phải
mù-dì
mục đích; mục tiêu
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
kàn-dào
nhìn
hơn; còn hơn; thay đổi
gọi; hỏi
lần nữa
lì-yòng
dùng; sử dụng
zài ...... lǐ miàn
trong; bên trong
fēi-cháng
rất; cực kỳ
zì-jǐ
một cá thể
liú-xià
rời đi; để lại
xiè-xie
cảm ơn
77 từ/mẫu câu để học
dà-jiā-hǎo
chào tất cả mọi người
jīn-tiān
hôm nay
shàng-wǔ
buổi sáng; AM (khung giờ sáng)
thế còn ...?
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
měitiān
mỗi ngày
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
zhè-ge
cái này này; điều này
tất cả; cả hai
zhè-shì
đây là; những cái này là
zěn-me ...
làm sao...
qí-shí
thực ra; trong thực tế
gào su
nói; kể
zài...xiàmiàn
ở bên dưới ...
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
học; bắt chước
xū-yào
cần
liǎo-jiě
biết; hiểu
zhème
như thế này; vì thế nên
bái-sè
màu trắng
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
yí-xià
một tí; một chút
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
shìde
vâng; đúng vậy
nǐ-de
của bạn
yí-dìng
chắc chắn
wèi-shén-me?
tại sao?
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
fāng-fǎ
phương pháp; cách
mà còn; cũng
zài jiā
ở nhà
gửi; đưa; tiễn
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
ránhòu
thế thì; sau đó
chà bù duō
gần xong
sáng; cộng hưởng
yì-bēi
một cốc
kǒu-gǎn
vị giác; cảm giác khi nhai
zhè yàng
như thế này; như này
gāng-cái
vừa mới; vừa xong
uống
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
rú-guǒ
nếu
lại; lần nữa
shuì-jiào
ngủ; để ngủ
búyào!
đừng!
yīn-wèi
bời vì
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
hěn-hǎo
rất tốt
hǎo-de
được rồi; ô-kê
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
yì-xiē
một số
zhèxiē
những; những .... này
zhǎo
tìm; tìm kiếm
nǐ shì
bạn là; bạn đã
gánrǎn
bị nhiễm trùng
qí-tā
cái khác; cái còn lại
nhưng (không); và thế
bú shì
không; không phải
mù-dì
mục đích; mục tiêu
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
kàn-dào
nhìn
hơn; còn hơn; thay đổi
gọi; hỏi
lần nữa
lì-yòng
dùng; sử dụng
zài ...... lǐ miàn
trong; bên trong
fēi-cháng
rất; cực kỳ
zì-jǐ
một cá thể
liú-xià
rời đi; để lại
xiè-xie
cảm ơn
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.