Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
电影鬼才 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Ai mạnh mẽ trong "Kung Fu"?”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Ai mạnh mẽ trong "Kung Fu"?”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
97 từ/mẫu câu để học
zhī-dào
biết
jiū jìng
chính xác; chuẩn
phải không (đặt câu hỏi)
kāi-shǐ
bắt đầu
gào su
nói; kể
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
ránhòu
thế thì; sau đó
zài ... hòu mian
phía sau ...
mà còn; cũng
zhí-jiē
trực tiếp
nhưng; tuy nhiên
rán-ér
tuy nhiên
miàn-qián
phía trước của ...; trước mặt
zhī jiān
giữa ......
lián-xì
liên lạc
lưng; gánh; cõng
truyền; chuyển giao
shēng yīn
âm thanh; tiếng động
shuō-míng
giải thích; hướng dẫn
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
tất cả; cả hai
ngôn ngữ; lời nói
biǎo-qíng
cảm xúc; biểu tượng cảm xúc
yí-dìng
chắc chắn
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
fāshēng
xảy ra
diàn-yǐng-yuàn
rạp phim
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
búhuì
sẽ không; không thể
xīng qī tiān
Chủ nhật
yí-ge-rén
một người; một mình
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
zhè-ge
cái này này; điều này
qí-shí
thực ra; trong thực tế
zì-jǐ
một cá thể
gōng sī
công ty
kě-shì
nhưng
nǚ-zǐ
cô gái
dòngzuò
hành động
lái zì
từ (đến từ)
zhuǎn
đổi; để đổi; chuyển đổi
cái này; những cái này
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
wèi-le
để...; vì...
nǚhái
cô bé
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
zhēn-de
thật sự
kànqǐlái...
có vẻ như; nhìn như là
rất
xìn-xī
thông tin
lù kǒu
băng qua
yī-zhǒng
một loại
zhǔn-bèi
chuẩn bị
shēn-fèn
danh tính
ér qiě
và cũng; và thế nữa
wèi-shén-me?
tại sao?
zhème
như thế này; vì thế nên
yīn-wèi
bời vì
mỗi
chuān
mặc (quần áo); đi (giầy)
zhuāng
mặc; mặc vào; cài đặt; giả vờ
zài jiā
ở nhà
chàng
hát
zhè-zhǒng
loại này
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
bù-kě-néng
bất khả thi
jiě-shì
giải thích
bǐ-jiào
sự so sánh
yǒu qián
có tiền; giàu có
nán péng-yǒu
bạn trai
nà-ge
nó đó; cái đó
xiàn-zài
hiện tại
nán-rén
đàn ông
yǎnjìng
mắt kính
ér-zi
con trai (chỉ con của bố mẹ)
shòushāng
bị đau
yán-zhòng
nghiêm trọng
yóu-kě-néng
có khả năng
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
mang; chiếc thắt lưng
fáng-zi
nhà
biàn-chéng
biến thành
toà nhà
zào-chéng
gây ra
chéng-shì
thành thị
zhǐ-néng
chỉ có thể
shēngcún
sinh tồn
jiā-rù
tham gia
còn lại; duy trì
zhè yàng
như thế này; như này
97 từ/mẫu câu để học
zhī-dào
biết
jiū jìng
chính xác; chuẩn
phải không (đặt câu hỏi)
kāi-shǐ
bắt đầu
gào su
nói; kể
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
ránhòu
thế thì; sau đó
zài ... hòu mian
phía sau ...
mà còn; cũng
zhí-jiē
trực tiếp
nhưng; tuy nhiên
rán-ér
tuy nhiên
miàn-qián
phía trước của ...; trước mặt
zhī jiān
giữa ......
lián-xì
liên lạc
lưng; gánh; cõng
truyền; chuyển giao
shēng yīn
âm thanh; tiếng động
shuō-míng
giải thích; hướng dẫn
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
tất cả; cả hai
ngôn ngữ; lời nói
biǎo-qíng
cảm xúc; biểu tượng cảm xúc
yí-dìng
chắc chắn
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
fāshēng
xảy ra
diàn-yǐng-yuàn
rạp phim
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
búhuì
sẽ không; không thể
xīng qī tiān
Chủ nhật
yí-ge-rén
một người; một mình
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
zhè-ge
cái này này; điều này
qí-shí
thực ra; trong thực tế
zì-jǐ
một cá thể
gōng sī
công ty
kě-shì
nhưng
nǚ-zǐ
cô gái
dòngzuò
hành động
lái zì
từ (đến từ)
zhuǎn
đổi; để đổi; chuyển đổi
cái này; những cái này
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
wèi-le
để...; vì...
nǚhái
cô bé
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
zhēn-de
thật sự
kànqǐlái...
có vẻ như; nhìn như là
rất
xìn-xī
thông tin
lù kǒu
băng qua
yī-zhǒng
một loại
zhǔn-bèi
chuẩn bị
shēn-fèn
danh tính
ér qiě
và cũng; và thế nữa
wèi-shén-me?
tại sao?
zhème
như thế này; vì thế nên
yīn-wèi
bời vì
mỗi
chuān
mặc (quần áo); đi (giầy)
zhuāng
mặc; mặc vào; cài đặt; giả vờ
zài jiā
ở nhà
chàng
hát
zhè-zhǒng
loại này
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
bù-kě-néng
bất khả thi
jiě-shì
giải thích
bǐ-jiào
sự so sánh
yǒu qián
có tiền; giàu có
nán péng-yǒu
bạn trai
nà-ge
nó đó; cái đó
xiàn-zài
hiện tại
nán-rén
đàn ông
yǎnjìng
mắt kính
ér-zi
con trai (chỉ con của bố mẹ)
shòushāng
bị đau
yán-zhòng
nghiêm trọng
yóu-kě-néng
có khả năng
xiǎoshí
giờ (chỉ thời gian)
mang; chiếc thắt lưng
fáng-zi
nhà
biàn-chéng
biến thành
toà nhà
zào-chéng
gây ra
chéng-shì
thành thị
zhǐ-néng
chỉ có thể
shēngcún
sinh tồn
jiā-rù
tham gia
còn lại; duy trì
zhè yàng
như thế này; như này
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.