Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
CCTV中文国际 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Lễ hội Đèn Lồng”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Lễ hội Đèn Lồng”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
77 từ/mẫu câu để học
zhī-dào
biết
số mười; 10
wèi-shén-me?
tại sao?
phải không (đặt câu hỏi)
zhè-ge
cái này này; điều này
jié-rì
ngày hội; ngày lễ
lần nữa
thế còn ...?
jié-mù
chương trình
mù-dì
mục đích; mục tiêu
kāi-shǐ
bắt đầu
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
tōng-guò
vượt qua; thông qua
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
liǎo-jiě
biết; hiểu
yí-xià
một tí; một chút
mỗi
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
zhī yī
một trong...
rú-guǒ
nếu
mà còn; cũng
lâu (chỉ thời gian)
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
dì-wèi
địa vị; vị trí
qí-tā
cái khác; cái còn lại
tất cả; cả hai
wén-huà
văn hóa
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
shíwù
đồ ăn; món ăn
dāngrán!
đương nhiên!
zuì zǎo
sớm nhất
nà-shí
khi đó; vào lúc đó
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
gọi; hỏi
ér-shì
nhưng; mà là
táng
đường; kẹo
jīn-tiān
hôm nay
fēi-cháng
rất; cực kỳ
một trăm
yī-zhǒng
một loại
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
zhè-zhǒng
loại này
phía bắc
bú shì
không; không phải
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
zhèxiē
những; những .... này
míngzì
tên; cái tên
jiā-rén
thành viên gia đình
xìng-fú
hạnh phúc; niềm vui
píngān
bình an
gāng-cái
vừa mới; vừa xong
lǎo-shī
giáo viên
qí-shí
thực ra; trong thực tế
kàn-dào
nhìn
shí-qī
thời kỳ; giai đoạn
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
zhè yàng
như thế này; như này
lại; lần nữa
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
với; theo
yì-xiē
một số
guan
quan chức; nội tạng
rì-zi
ngày; thời gian
xǐ-huan
thích; để thích
cho phép; để làm
tè-bié
đặc biệt là
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
lǐ-miàn
bên trong
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
yèwǎn
đêm; buổi chiều
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
77 từ/mẫu câu để học
zhī-dào
biết
số mười; 10
wèi-shén-me?
tại sao?
phải không (đặt câu hỏi)
zhè-ge
cái này này; điều này
jié-rì
ngày hội; ngày lễ
lần nữa
thế còn ...?
jié-mù
chương trình
mù-dì
mục đích; mục tiêu
kāi-shǐ
bắt đầu
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
tōng-guò
vượt qua; thông qua
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
liǎo-jiě
biết; hiểu
yí-xià
một tí; một chút
mỗi
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
zhī yī
một trong...
rú-guǒ
nếu
mà còn; cũng
lâu (chỉ thời gian)
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
dì-wèi
địa vị; vị trí
qí-tā
cái khác; cái còn lại
tất cả; cả hai
wén-huà
văn hóa
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
shíwù
đồ ăn; món ăn
dāngrán!
đương nhiên!
zuì zǎo
sớm nhất
nà-shí
khi đó; vào lúc đó
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
gọi; hỏi
ér-shì
nhưng; mà là
táng
đường; kẹo
jīn-tiān
hôm nay
fēi-cháng
rất; cực kỳ
một trăm
yī-zhǒng
một loại
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
zhè-zhǒng
loại này
phía bắc
bú shì
không; không phải
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
zhèxiē
những; những .... này
míngzì
tên; cái tên
jiā-rén
thành viên gia đình
xìng-fú
hạnh phúc; niềm vui
píngān
bình an
gāng-cái
vừa mới; vừa xong
lǎo-shī
giáo viên
qí-shí
thực ra; trong thực tế
kàn-dào
nhìn
shí-qī
thời kỳ; giai đoạn
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
zhè yàng
như thế này; như này
lại; lần nữa
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
với; theo
yì-xiē
một số
guan
quan chức; nội tạng
rì-zi
ngày; thời gian
xǐ-huan
thích; để thích
cho phép; để làm
tè-bié
đặc biệt là
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
lǐ-miàn
bên trong
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
yèwǎn
đêm; buổi chiều
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.