Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
B学长 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Sự kỳ diệu của Trái Đất 2”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Sự kỳ diệu của Trái Đất 2”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
57 từ/mẫu câu để học
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
zuò-pǐn
tác phẩm; sản phẩm
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
zhī yī
một trong...
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
lǐ-miàn
bên trong
cho phép; để làm
zhè-ge
cái này này; điều này
yí-dìng
chắc chắn
qí-shí
thực ra; trong thực tế
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
yǐ-shàng
trên đây; trên
gōng sī
công ty
wán-chéng
hoàn thành
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
yǐjīng...le
đã ... rồi
zhíyǒu
chỉ; chỉ có
thế còn ...?
mệt mỏi
đề mục; câu hỏi
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
kàn-dào
nhìn
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gōng-zuò
làm việc; công việc
zhè yàng
như thế này; như này
yì bǎi
một trăm
kāi-shǐ
bắt đầu
wèi-le
để...; vì...
zì-jǐ
một cá thể
shì-jiè
thế giới
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
mà còn; cũng
dāng-nián
năm đó; vào lúc đó
trông; mong
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yì-xiē
một số
朋友
bạn; bạn bè
tất cả; cả hai
diàn-yǐng-yuàn
rạp phim
nhất
chū
đầu tiên; nguyên lai
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
ér-shì
nhưng; mà là
shēn-fèn
danh tính
chưa; đã không
fǎn-zhèng
đằng nào ... cũng; dù thế nào cũng
wǒ shì
tôi là; tôi đã
dǎ-suàn
kế hoạch; dự định
rú-guǒ
nếu
đó; thế
bù-zhī-dào
không biết; chịu
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
gèng-hǎo
tốt hơn
jiāo-liú
giao lưu; trao đổi
57 từ/mẫu câu để học
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
zuò-pǐn
tác phẩm; sản phẩm
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
zhī yī
một trong...
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
lǐ-miàn
bên trong
cho phép; để làm
zhè-ge
cái này này; điều này
yí-dìng
chắc chắn
qí-shí
thực ra; trong thực tế
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
yǐ-shàng
trên đây; trên
gōng sī
công ty
wán-chéng
hoàn thành
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
yǐjīng...le
đã ... rồi
zhíyǒu
chỉ; chỉ có
thế còn ...?
mệt mỏi
đề mục; câu hỏi
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
kàn-dào
nhìn
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gōng-zuò
làm việc; công việc
zhè yàng
như thế này; như này
yì bǎi
một trăm
kāi-shǐ
bắt đầu
wèi-le
để...; vì...
zì-jǐ
một cá thể
shì-jiè
thế giới
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
mà còn; cũng
dāng-nián
năm đó; vào lúc đó
trông; mong
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yì-xiē
một số
朋友
bạn; bạn bè
tất cả; cả hai
diàn-yǐng-yuàn
rạp phim
nhất
chū
đầu tiên; nguyên lai
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
ér-shì
nhưng; mà là
shēn-fèn
danh tính
chưa; đã không
fǎn-zhèng
đằng nào ... cũng; dù thế nào cũng
wǒ shì
tôi là; tôi đã
dǎ-suàn
kế hoạch; dự định
rú-guǒ
nếu
đó; thế
bù-zhī-dào
không biết; chịu
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
gèng-hǎo
tốt hơn
jiāo-liú
giao lưu; trao đổi
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.