Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
腾讯视频 - 热播综艺 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Clip Một Ưu Đãi Hấp Dẫn Mùa 4”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Clip Một Ưu Đãi Hấp Dẫn Mùa 4”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
101 từ/mẫu câu để học
nǚ-xìng
nữ giới; phụ nữ
yìbǎ...
một chút ...; một đống ...
zhètiáo lù
con đường này
wǒ shì
tôi là; tôi đã
yí-dìng
chắc chắn
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
đi ra; ra ngoài; rời đi
bié-rén
người khác
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
vải
chéng-lì
thành lập; sử dụng được
chū
đầu tiên; nguyên lai
mà còn; cũng
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
cái này; những cái này
gǎn-qíng
cảm xúc; quan hệ
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
xǐ-huan
thích; để thích
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
fù-mǔ
phụ huynh; cha mẹ
yì-jiàn
ý kiến; phản đối
qí-shí
thực ra; trong thực tế
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
rèn-hé
bất kì
lǎo-rén
người già; người lớn tuổi
ké-yǐ
có thể
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
zì-jǐ
một cá thể
shì-qíng
vấn đề
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tòng
đau đớn; đau
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
một điểm; một chấm; giờ (chỉ đơn vị tính thời gian)
bù-fèn
phần
pǔ-tōng
bình thường
lấy; cầm
zuì-hòu
cuối cùng
tất cả; cả hai
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhēn-de
thật sự
phải không (đặt câu hỏi)
nghành; khoa; chi nhánh
zhè-ge
cái này này; điều này
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
wóxiǎng
tôi muốn...
nǐ-men
các bạn; mọi người
qǐngwèn,……
thứ lỗi cho tôi; xin lỗi, tôi nhờ chú....
với; theo
zhī jiān
giữa ......
số bốn; 4
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
xué-xiào
trường học
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
tā-men
họ
退
rút lui
...sǐ le
chết rồi; ... chết đi được; vô cùng
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
yīn-wèi
bời vì
nà-ge
nó đó; cái đó
bú shì
không; không phải
nǐ shì
bạn là; bạn đã
kàn-dào
nhìn
zhī-dào
biết
wèi-lái
tương lai
xìn-xī
thông tin
đếm; con số
zǒng-shì
luôn luôn
zěn-me ...
làm sao...
zěnme qù...
làm thế nào để đến ...
zuì-dà
lớn nhất
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
đến; cho đến; nhất
gánrǎn
bị nhiễm trùng
ér qiě
và cũng; và thế nữa
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
yóu-kě-néng
có khả năng
toàn bộ; hoàn toàn
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
fēi-cháng
rất; cực kỳ
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
lǎo-shī
giáo viên
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
shén-me?
gì?
yì-sī
ý nghĩa; vui
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
suàn le
thôi xong rồi
wǒ méi tīng-dǒng
tôi không hiểu
bù-kě-néng
bất khả thi
bú yòng
không cần thiết; không cần
tè-bié
đặc biệt là
yí-duàn
đoạn (thời gian, dây, chỉ, vv), cuộc
yīng-gāi
nên; cần phải
cô ấy
búyào!
đừng!
tài...le
quá; nên
101 từ/mẫu câu để học
nǚ-xìng
nữ giới; phụ nữ
yìbǎ...
một chút ...; một đống ...
zhètiáo lù
con đường này
wǒ shì
tôi là; tôi đã
yí-dìng
chắc chắn
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
đi ra; ra ngoài; rời đi
bié-rén
người khác
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
vải
chéng-lì
thành lập; sử dụng được
chū
đầu tiên; nguyên lai
mà còn; cũng
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
cái này; những cái này
gǎn-qíng
cảm xúc; quan hệ
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
xǐ-huan
thích; để thích
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
fù-mǔ
phụ huynh; cha mẹ
yì-jiàn
ý kiến; phản đối
qí-shí
thực ra; trong thực tế
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
rèn-hé
bất kì
lǎo-rén
người già; người lớn tuổi
ké-yǐ
có thể
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
zì-jǐ
một cá thể
shì-qíng
vấn đề
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tòng
đau đớn; đau
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
một điểm; một chấm; giờ (chỉ đơn vị tính thời gian)
bù-fèn
phần
pǔ-tōng
bình thường
lấy; cầm
zuì-hòu
cuối cùng
tất cả; cả hai
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhēn-de
thật sự
phải không (đặt câu hỏi)
nghành; khoa; chi nhánh
zhè-ge
cái này này; điều này
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
wóxiǎng
tôi muốn...
nǐ-men
các bạn; mọi người
qǐngwèn,……
thứ lỗi cho tôi; xin lỗi, tôi nhờ chú....
với; theo
zhī jiān
giữa ......
số bốn; 4
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
xué-xiào
trường học
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
tā-men
họ
退
rút lui
...sǐ le
chết rồi; ... chết đi được; vô cùng
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
yīn-wèi
bời vì
nà-ge
nó đó; cái đó
bú shì
không; không phải
nǐ shì
bạn là; bạn đã
kàn-dào
nhìn
zhī-dào
biết
wèi-lái
tương lai
xìn-xī
thông tin
đếm; con số
zǒng-shì
luôn luôn
zěn-me ...
làm sao...
zěnme qù...
làm thế nào để đến ...
zuì-dà
lớn nhất
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
đến; cho đến; nhất
gánrǎn
bị nhiễm trùng
ér qiě
và cũng; và thế nữa
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
yóu-kě-néng
có khả năng
toàn bộ; hoàn toàn
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
fēi-cháng
rất; cực kỳ
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
lǎo-shī
giáo viên
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
shén-me?
gì?
yì-sī
ý nghĩa; vui
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
suàn le
thôi xong rồi
wǒ méi tīng-dǒng
tôi không hiểu
bù-kě-néng
bất khả thi
bú yòng
không cần thiết; không cần
tè-bié
đặc biệt là
yí-duàn
đoạn (thời gian, dây, chỉ, vv), cuộc
yīng-gāi
nên; cần phải
cô ấy
búyào!
đừng!
tài...le
quá; nên
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.