Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
文不叮 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “6 tư thế để chụp ảnh cặp đôi”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “6 tư thế để chụp ảnh cặp đôi”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
64 từ/mẫu câu để học
nán péng-yǒu
bạn trai
pāi-zhào
chụp ảnh
yêu; tình yêu
dòngzuò
hành động
biǎo-qíng
cảm xúc; biểu tượng cảm xúc
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
tất cả; cả hai
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
họa tiết; mẫu; dạng
mà còn; cũng
có thể; có năng lực
chū
đầu tiên; nguyên lai
học; bắt chước
yīn-wèi
bời vì
bù-kě
không thể
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
lại; lần nữa
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
nhận; lấy
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
yìzhāng...
một cái ... (từ chỉ số lượng cho các đồ vật có mặt phẳng)
zhào piàn
ảnh; tấm ảnh
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
thấy; để gặp; gặp
liǎng gè rén
hai người
miàn-duì
mặt; đối mặt
nǚ-shén
nữ thần; nữ thần tượng
diànyǐng
phim
số hai; 2
bèi
lưng; mặt sau
chậm
ôm; bao quanh
góc; cạnh; góc cạnh
zhēn-de
thật sự
gǎn jué
cảm giác
số bốn; 4
đến; cho đến
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
tài...le
quá; nên
số năm; 5
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
huò
hoặc; có thể
shǐ yòng
sử dụng
liú
lưu lại; còn lại; giữ; lưu; chấp nhận lấy
mặt trời; ngày
đường phố
số sáu; 6
ránhòu
thế thì; sau đó
chạy
lần nữa
xìng-fú
hạnh phúc; niềm vui
ké-yǐ
có thể
cầm; giữ; tay cầm
shǒu-jī
điện thoại di động
guò-lái
đến đây; tới đây
một điểm; một chấm; giờ (chỉ đơn vị tính thời gian)
zài yìqǐ
cùng nhau; ở cùng
nhất
số mười; 10
wán-chéng
hoàn thành
xǐ-huan
thích; để thích
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
jìdé
nhớ
64 từ/mẫu câu để học
nán péng-yǒu
bạn trai
pāi-zhào
chụp ảnh
yêu; tình yêu
dòngzuò
hành động
biǎo-qíng
cảm xúc; biểu tượng cảm xúc
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
tất cả; cả hai
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
họa tiết; mẫu; dạng
mà còn; cũng
có thể; có năng lực
chū
đầu tiên; nguyên lai
học; bắt chước
yīn-wèi
bời vì
bù-kě
không thể
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
lại; lần nữa
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
nhận; lấy
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
yìzhāng...
một cái ... (từ chỉ số lượng cho các đồ vật có mặt phẳng)
zhào piàn
ảnh; tấm ảnh
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
thấy; để gặp; gặp
liǎng gè rén
hai người
miàn-duì
mặt; đối mặt
nǚ-shén
nữ thần; nữ thần tượng
diànyǐng
phim
số hai; 2
bèi
lưng; mặt sau
chậm
ôm; bao quanh
góc; cạnh; góc cạnh
zhēn-de
thật sự
gǎn jué
cảm giác
số bốn; 4
đến; cho đến
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
tài...le
quá; nên
số năm; 5
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
huò
hoặc; có thể
shǐ yòng
sử dụng
liú
lưu lại; còn lại; giữ; lưu; chấp nhận lấy
mặt trời; ngày
đường phố
số sáu; 6
ránhòu
thế thì; sau đó
chạy
lần nữa
xìng-fú
hạnh phúc; niềm vui
ké-yǐ
có thể
cầm; giữ; tay cầm
shǒu-jī
điện thoại di động
guò-lái
đến đây; tới đây
một điểm; một chấm; giờ (chỉ đơn vị tính thời gian)
zài yìqǐ
cùng nhau; ở cùng
nhất
số mười; 10
wán-chéng
hoàn thành
xǐ-huan
thích; để thích
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
jìdé
nhớ
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.