Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
硬糖视频官方频道intownvideo Official Channel cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Bạn nhận ra mình là một LGBT”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Bạn nhận ra mình là một LGBT”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
71 từ/mẫu câu để học
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
rất
shūfu
thoải mái
mỗi người; nhau; chân dung
hỏi; câu hỏi
wèi-shén-me?
tại sao?
xǐ-huan
thích; để thích
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
gào su
nói; kể
bú shì
không; không phải
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
vào; tham gia; thu nhập
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
tim; cảm nhận; tâm trí; trung tâm
đáy; kết thúc; nền
朋友
bạn; bạn bè
xa; thâm thúy
rời đi; tránh xa khỏi
píng-shí
thường thì; thông thường
ở giữa; bên trong
búhuì
sẽ không; không thể
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
giao nộp; giao nhau; kết bạn; tương tác; trao đổi; đưa
nhất
zhǎo
tìm; tìm kiếm
lèi
thể loại; loại
nhận ra; biết
xiàn-zài
hiện tại
mà còn; cũng
yì-xiē
một số
fú-wù
dịch vụ
yí-xià
một tí; một chút
zhèxiē
những; những .... này
zěn-me ...
làm sao...
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
zhī-dào
biết
zhè yàng
như thế này; như này
qún
nhóm; nhóm người đông đúc
với; theo
yí-yàng
như nhau
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
ān-quán
an toàn
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
đợi; chờ
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
ránhòu
thế thì; sau đó
bà-mā
phụ huynh; bố và mẹ
zěnme bàn?
làm như nào giờ?
búyào!
đừng!
tā-men
họ
wǒ shì
tôi là; tôi đã
gǎn jué
cảm giác
bà-ba
bố
miàn-duì
mặt; đối mặt
fù-mǔ
phụ huynh; cha mẹ
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
nàxiē
những, cái đó
tè-bié
đặc biệt là
tū-rán
đột nhiên
đứng; thành lập
jiǎn-dān
đơn giản; bình thường
gǎi-biàn
thay đổi
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
qīng-sōng
nhẹ nhàng
tóng-xìng
cùng giới tính
qīn-rén
người thân; họ hàng
71 từ/mẫu câu để học
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
rất
shūfu
thoải mái
mỗi người; nhau; chân dung
hỏi; câu hỏi
wèi-shén-me?
tại sao?
xǐ-huan
thích; để thích
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
gào su
nói; kể
bú shì
không; không phải
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
vào; tham gia; thu nhập
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
tim; cảm nhận; tâm trí; trung tâm
đáy; kết thúc; nền
朋友
bạn; bạn bè
xa; thâm thúy
rời đi; tránh xa khỏi
píng-shí
thường thì; thông thường
ở giữa; bên trong
búhuì
sẽ không; không thể
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
giao nộp; giao nhau; kết bạn; tương tác; trao đổi; đưa
nhất
zhǎo
tìm; tìm kiếm
lèi
thể loại; loại
nhận ra; biết
xiàn-zài
hiện tại
mà còn; cũng
yì-xiē
một số
fú-wù
dịch vụ
yí-xià
một tí; một chút
zhèxiē
những; những .... này
zěn-me ...
làm sao...
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
zhī-dào
biết
zhè yàng
như thế này; như này
qún
nhóm; nhóm người đông đúc
với; theo
yí-yàng
như nhau
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
ān-quán
an toàn
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
đợi; chờ
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
ránhòu
thế thì; sau đó
bà-mā
phụ huynh; bố và mẹ
zěnme bàn?
làm như nào giờ?
búyào!
đừng!
tā-men
họ
wǒ shì
tôi là; tôi đã
gǎn jué
cảm giác
bà-ba
bố
miàn-duì
mặt; đối mặt
fù-mǔ
phụ huynh; cha mẹ
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
nàxiē
những, cái đó
tè-bié
đặc biệt là
tū-rán
đột nhiên
đứng; thành lập
jiǎn-dān
đơn giản; bình thường
gǎi-biàn
thay đổi
shí-hou
khoảnh khắc; giai đoạn; khi nào
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
qīng-sōng
nhẹ nhàng
tóng-xìng
cùng giới tính
qīn-rén
người thân; họ hàng
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.