Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
小溪中文/Chinese with Xiaoxi cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Bí mật của biểu tượng cảm xúc”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Bí mật của biểu tượng cảm xúc”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
104 từ/mẫu câu để học
wǒ shì
tôi là; tôi đã
huān-yíng
mời vào; chào mừng
láidào
đến; tới
zhōng-wén
tiếng Trung Quốc
nhỏ bé; nhỏ
xuéxí
học tập; học
mà còn; cũng
ké-yǐ
có thể
zhèxiē
những; những .... này
rú-guǒ
nếu
nghe; lắng nghe
hiểu; biết
朋友
bạn; bạn bè
wàng le
quên ...
đánh; đánh nhau
xuống; phía dưới
jīn-tiān
hôm nay
zhōng-guó-rén
người Trung Quốc; người Tàu
yí-dìng
chắc chắn
zuì-jìn
gần đây
zhī yī
một trong...
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
shǐ yòng
sử dụng
qí-shí
thực ra; trong thực tế
quá; rất
zhī-dào
biết
wóxiǎng
tôi muốn...
giới thiệu
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
zhè-ge
cái này này; điều này
pǔ-tōng
bình thường
xem; nhìn
nián-qīng
trẻ
bú shì
không; không phải
hǎo-de
được rồi; ô-kê
đếm; con số
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
biǎo-dá
biểu đạt; kể
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
shǎde
ngốc nghếch
đó; thế
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
yīng-gāi
nên; cần phải
nam giới
yì-xiē
một số
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
bèi
bị ...; đã bị ...
fēi-cháng
rất; cực kỳ
zài-jiàn
bai; tạm biệt
búhuì
sẽ không; không thể
yì-sī
ý nghĩa; vui
theo; đi theo
shuō-huà
nói chuyện
lần nữa
zhī jiān
giữa ......
kāi wánxiào de!
đùa thôi!
... hơn là ...; ... hơn ...
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
bǐ-jiào
sự so sánh
cho phép; để làm
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
hěn-hǎo
rất tốt
đưa cho
búyào!
đừng!
yǒu shíhòu
đôi khi
yù-dào
gặp gỡ
zì-jǐ
một cá thể
xǐ-huan
thích; để thích
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
zhè yàng
như thế này; như này
zài ...... lǐ miàn
trong; bên trong
zuì-hòu
cuối cùng
gēn
rễ; nền tảng
jīng-yàn
kinh nghiệm
rì-běn
nước Nhật Bản
xí-guàn
thói quen
màu trắng; trống; vô ích
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gǎn-qíng
cảm xúc; quan hệ
hình ảnh; dự định
tấm; mảnh; miếng cắt; một phần
xùn-sù
nhanh
rời đi; tránh xa khỏi
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
nálǐ
ở đâu
sách; tài liệu
bāng
để giúp ...; giúp ...
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
xī-wàng
hi vọng
bāng-zhù
giúp; giúp đỡ
con gà
wén-xué
văn học
đạt đến; và
jiāyóu!
cố lên!; chúc may mắn
nhắn tin; nói chuyện
huòzhě
hoặc
104 từ/mẫu câu để học
wǒ shì
tôi là; tôi đã
huān-yíng
mời vào; chào mừng
láidào
đến; tới
zhōng-wén
tiếng Trung Quốc
nhỏ bé; nhỏ
xuéxí
học tập; học
mà còn; cũng
ké-yǐ
có thể
zhèxiē
những; những .... này
rú-guǒ
nếu
nghe; lắng nghe
hiểu; biết
朋友
bạn; bạn bè
wàng le
quên ...
đánh; đánh nhau
xuống; phía dưới
jīn-tiān
hôm nay
zhōng-guó-rén
người Trung Quốc; người Tàu
yí-dìng
chắc chắn
zuì-jìn
gần đây
zhī yī
một trong...
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
shǐ yòng
sử dụng
qí-shí
thực ra; trong thực tế
quá; rất
zhī-dào
biết
wóxiǎng
tôi muốn...
giới thiệu
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
zhè-ge
cái này này; điều này
pǔ-tōng
bình thường
xem; nhìn
nián-qīng
trẻ
bú shì
không; không phải
hǎo-de
được rồi; ô-kê
đếm; con số
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
biǎo-dá
biểu đạt; kể
zhòng
loại (ví dụ như loại nào của thứ gì đó)
shǎde
ngốc nghếch
đó; thế
biǎo-shì
biểu thị; chỉ ra
yīng-gāi
nên; cần phải
nam giới
yì-xiē
một số
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
bèi
bị ...; đã bị ...
fēi-cháng
rất; cực kỳ
zài-jiàn
bai; tạm biệt
búhuì
sẽ không; không thể
yì-sī
ý nghĩa; vui
theo; đi theo
shuō-huà
nói chuyện
lần nữa
zhī jiān
giữa ......
kāi wánxiào de!
đùa thôi!
... hơn là ...; ... hơn ...
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
bǐ-jiào
sự so sánh
cho phép; để làm
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
hěn-hǎo
rất tốt
đưa cho
búyào!
đừng!
yǒu shíhòu
đôi khi
yù-dào
gặp gỡ
zì-jǐ
một cá thể
xǐ-huan
thích; để thích
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
zhè yàng
như thế này; như này
zài ...... lǐ miàn
trong; bên trong
zuì-hòu
cuối cùng
gēn
rễ; nền tảng
jīng-yàn
kinh nghiệm
rì-běn
nước Nhật Bản
xí-guàn
thói quen
màu trắng; trống; vô ích
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
gǎn-qíng
cảm xúc; quan hệ
hình ảnh; dự định
tấm; mảnh; miếng cắt; một phần
xùn-sù
nhanh
rời đi; tránh xa khỏi
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
nálǐ
ở đâu
sách; tài liệu
bāng
để giúp ...; giúp ...
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
xī-wàng
hi vọng
bāng-zhù
giúp; giúp đỡ
con gà
wén-xué
văn học
đạt đến; và
jiāyóu!
cố lên!; chúc may mắn
nhắn tin; nói chuyện
huòzhě
hoặc
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.