Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
Chilling Chinese cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Tôi có 3 chú mèo”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Tôi có 3 chú mèo”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
63 từ/mẫu câu để học
hài
chào
tốt
wǒ shì
tôi là; tôi đã
số ba; 3
con mèo
đến; tới
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
nǐ-men
các bạn; mọi người
giới thiệu
yí-xià
một tí; một chút
zhè-ge
cái này này; điều này
già; lão; có kinh nghiệm; luôn luôn
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
nam giới
hiện nay; hôm nay
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
suì
tuổi; thời gian; năm
một nửa
đầu; khởi đầu; đỉnh
rất
nhỏ bé; nhỏ
liǎn
khuôn mặt; mặt
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
shēn-tǐ
cơ thể
xǐ-huan
thích; để thích
rèn-hé
bất kì
người; con người
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
có thể; có năng lực
chī de
đồ ăn; thứ gì đó để ăn
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
mà còn; cũng
nhất
số hai; 2
shìde
vâng; đúng vậy
mồm; miệng; cửa; khai mạc
yīn-wèi
bời vì
yǐ qián
trước đây
nhảy; bước qua; bỏ qua
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
kě-ài
dễ thương; đáng yêu
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
shēng-rì
ngày sinh
tháng; mặt trăng
hēi sè
màu đen
bái-sè
màu trắng
yǎn-jīng
con mắt
líng-shí
đồ ăn vặt
quá; rất
dìng
định; quyết định; chắc chắn rồi; ổn định
sữa; bầu ngực
fēi-cháng
rất; cực kỳ
tā-men
họ
zǒng-shì
luôn luôn
zài yìqǐ
cùng nhau; ở cùng
phải không (đặt câu hỏi)
ké-yǐ
có thể
zài...xiàmiàn
ở bên dưới ...
gào su
nói; kể
xià-cì
lần tới; lần tiếp theo
... lần
thấy; để gặp; gặp
63 từ/mẫu câu để học
hài
chào
tốt
wǒ shì
tôi là; tôi đã
số ba; 3
con mèo
đến; tới
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
nǐ-men
các bạn; mọi người
giới thiệu
yí-xià
một tí; một chút
zhè-ge
cái này này; điều này
già; lão; có kinh nghiệm; luôn luôn
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
nam giới
hiện nay; hôm nay
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
suì
tuổi; thời gian; năm
một nửa
đầu; khởi đầu; đỉnh
rất
nhỏ bé; nhỏ
liǎn
khuôn mặt; mặt
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
shēn-tǐ
cơ thể
xǐ-huan
thích; để thích
rèn-hé
bất kì
người; con người
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
có thể; có năng lực
chī de
đồ ăn; thứ gì đó để ăn
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
mà còn; cũng
nhất
số hai; 2
shìde
vâng; đúng vậy
mồm; miệng; cửa; khai mạc
yīn-wèi
bời vì
yǐ qián
trước đây
nhảy; bước qua; bỏ qua
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
kě-ài
dễ thương; đáng yêu
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
shēng-rì
ngày sinh
tháng; mặt trăng
hēi sè
màu đen
bái-sè
màu trắng
yǎn-jīng
con mắt
líng-shí
đồ ăn vặt
quá; rất
dìng
định; quyết định; chắc chắn rồi; ổn định
sữa; bầu ngực
fēi-cháng
rất; cực kỳ
tā-men
họ
zǒng-shì
luôn luôn
zài yìqǐ
cùng nhau; ở cùng
phải không (đặt câu hỏi)
ké-yǐ
có thể
zài...xiàmiàn
ở bên dưới ...
gào su
nói; kể
xià-cì
lần tới; lần tiếp theo
... lần
thấy; để gặp; gặp
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.