Bài học tiếng Hàn:

Học tiếng Hàn từ
YouTube Fanfest cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Hàn từ video “Người Bà Hàn Quốc nổi tiếng”, với những người nói tiếng Hàn bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Hàn từ video “Người Bà Hàn Quốc nổi tiếng”, với những người nói tiếng Hàn bản ngữ của Memrise.
69 từ/mẫu câu để học
안녕하세요
xin chào (lịch sự)
오늘
hôm nay
굉장히
rất; to lớn
khi
sách
쓰다
viết; sử dụng (nguyên mẫu)
시작하다
bắt đầu (nguyên mẫu)
정말
rất; thật sự
tôi (kính ngôn)
대단하다
tuyệt vời (nguyên mẫu)
생각
suy nghĩ
그래서
vì vậy; vì thế nên
항상
luôn luôn
약간
một tý; một chút
직접
trực tiếp
đúng, được; vâng
일단
trước hết; tạm thời
조금
một chút (số lượng)
앞에
đằng trước
이런
như thế này
많이
nhiều
근데
nhưng
어떤
cái nào; cái gì
그런
như vậy; như thế; cái đó
한번
một lần
말씀하다
nói chuyện (nguyên mẫu)
주시겠어요
xin cho
진짜
thật sự; thực sự
공간
không gian
모르다
không biết (nguyên mẫu)
사람들
những người
너무
quá; quá nhiều
감사해요
cảm ơn
인생
nhân sinh; cuộc sống
원래
nguyên gốc; chính gốc
그냥
chỉ
지치다
mệt mỏi (nguyên mẫu)
안 해요
không làm
내일
ngày mai
생각하다
nghĩ (nguyên mẫu)
걱정하다
lo (nguyên mẫu)
어제
hôm qua
괜히
vô ích
걱정
lo lắng
배우다
học (nguyên mẫu)
많다
nhiều (nguyên mẫu)
지금
bây giờ
몇 개
bao nhiêu cái
정도
bằng cấp; mức độ; chừng mức
손가락
ngón tay
tốt; khoẻ; ổn
있어요
우리
chúng tôi; chúng ta
평소
thường
chắc chắn
그러면
thì; thế thì
기억
trí nhớ
이거
cái này
호주
Úc
계획
kế hoạch
마지막
cuối cùng
인사
chào hỏi
사랑하다
yêu (nguyên mẫu)
먹다
ăn (nguyên mẫu)
건강
sức khỏe
건강하다
khỏe mạnh (nguyên mẫu)
알다
biết (nguyên mẫu)
어디
ở đâu (nguyên mẫu)
안녕히 계세요
ở lại bình an (người rời đi nói)
69 từ/mẫu câu để học
안녕하세요
xin chào (lịch sự)
오늘
hôm nay
굉장히
rất; to lớn
khi
sách
쓰다
viết; sử dụng (nguyên mẫu)
시작하다
bắt đầu (nguyên mẫu)
정말
rất; thật sự
tôi (kính ngôn)
대단하다
tuyệt vời (nguyên mẫu)
생각
suy nghĩ
그래서
vì vậy; vì thế nên
항상
luôn luôn
약간
một tý; một chút
직접
trực tiếp
đúng, được; vâng
일단
trước hết; tạm thời
조금
một chút (số lượng)
앞에
đằng trước
이런
như thế này
많이
nhiều
근데
nhưng
어떤
cái nào; cái gì
그런
như vậy; như thế; cái đó
한번
một lần
말씀하다
nói chuyện (nguyên mẫu)
주시겠어요
xin cho
진짜
thật sự; thực sự
공간
không gian
모르다
không biết (nguyên mẫu)
사람들
những người
너무
quá; quá nhiều
감사해요
cảm ơn
인생
nhân sinh; cuộc sống
원래
nguyên gốc; chính gốc
그냥
chỉ
지치다
mệt mỏi (nguyên mẫu)
안 해요
không làm
내일
ngày mai
생각하다
nghĩ (nguyên mẫu)
걱정하다
lo (nguyên mẫu)
어제
hôm qua
괜히
vô ích
걱정
lo lắng
배우다
học (nguyên mẫu)
많다
nhiều (nguyên mẫu)
지금
bây giờ
몇 개
bao nhiêu cái
정도
bằng cấp; mức độ; chừng mức
손가락
ngón tay
tốt; khoẻ; ổn
있어요
우리
chúng tôi; chúng ta
평소
thường
chắc chắn
그러면
thì; thế thì
기억
trí nhớ
이거
cái này
호주
Úc
계획
kế hoạch
마지막
cuối cùng
인사
chào hỏi
사랑하다
yêu (nguyên mẫu)
먹다
ăn (nguyên mẫu)
건강
sức khỏe
건강하다
khỏe mạnh (nguyên mẫu)
알다
biết (nguyên mẫu)
어디
ở đâu (nguyên mẫu)
안녕히 계세요
ở lại bình an (người rời đi nói)
Học tiếng Hàn với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Hàn của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Hàn với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Hàn về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Hàn của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Hàn của mình.