Bài học tiếng Anh:

Học tiếng Anh từ
Always a Friday - Travel Channel cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Anh từ video “Du lịch tiết kiệm với Workaway”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
Học từ vựng tiếng Anh từ video “Du lịch tiết kiệm với Workaway”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
79 từ/mẫu câu để học
tea
trà
to take
lấy; để lấy
twenty
hai mươi
a bus
một chiếc xe buýt; chiếc xe buýt
to get
lấy; để lấy
bad
tệ; xấu
a thought
một ý nghĩ; ý nghĩ
again
lại; lại nữa
really?!
thật à?!; thế à?!
ever
bao giờ
to want
muốn; để muốn
to go
đi; để đi
back
mặt sau; đằng sau; phía sau; tấm lưng
interested
quan tâm; thích thú
today
hôm nay; ngày hôm nay
now
bây giờ
to show
hiển thị; biểu lộ; để hiển thị; để biểu lộ
around
ở quanh
always
luôn luôn
Friday
Thứ Sáu (ngày trong tuần)
basic
căn bản; cơ bản
everything
tất cả mọi thứ
to need
cần
to charge
sạc; để sạc
quick
nhanh
to sleep
đi ngủ; để đi ngủ
cold
lạnh
quiet
im lặng
a toilet
nhà vệ sinh
many
nhiều (đếm được)
that's everything
đó là tất cả; thế là hết rồi
to wash
rửa; để rửa
clothes
quần áo
stuff
thứ; các thứ
a job
một việc; công việc
favourite
ưa thích
a part
một phần
why?
tại sao?
a boy
một cậu bé; cậu bé
brown
nâu; màu nâu
paper
giấy
time
thời gian
a little
một chút; tý thôi
love
yêu; tình yêu
like
giống; như
a reason
một lý do; lý do
a family
một gia đình; gia đình
milk
sữa
pull
kéo (hành động)
to pick
để nhặt; nhặt; để chọn; chọn
the best one
cái tốt nhất
first
đầu tiên
to live
sống; để sống
a little bit
một chút; một tý
to work
để làm việc
a week
tuần; một tuần
to find
tìm; để tìm
a website
một trang web; trang web
just
chỉ
to send
gửi; để gửi đi
an email
thư điện tử; một email
to own
sở hữu; để sở hữu
to decide
để quyết định; quyết định
actually
thực ra; thật ra
left
trái
eleven
mười một
people
mọi người
to come
đến; để đi đến
whatever
sao cũng được; thế nào chả được
obviously
rõ ràng rồi; hiển nhiên
to pay
thanh toán; để thanh toán
food
đồ ăn
a day
một ngày; ngày
to set
cài; để cài; đặt; để đặt
a bird
một con chim; con chim
to help
giúp; để giúp
sometimes
đôi khi; nhiều lúc; thỉnh thoảng
to enjoy
thưởng thức; để tận hưởng
more
hơn; nhiều hơn
79 từ/mẫu câu để học
tea
trà
to take
lấy; để lấy
twenty
hai mươi
a bus
một chiếc xe buýt; chiếc xe buýt
to get
lấy; để lấy
bad
tệ; xấu
a thought
một ý nghĩ; ý nghĩ
again
lại; lại nữa
really?!
thật à?!; thế à?!
ever
bao giờ
to want
muốn; để muốn
to go
đi; để đi
back
mặt sau; đằng sau; phía sau; tấm lưng
interested
quan tâm; thích thú
today
hôm nay; ngày hôm nay
now
bây giờ
to show
hiển thị; biểu lộ; để hiển thị; để biểu lộ
around
ở quanh
always
luôn luôn
Friday
Thứ Sáu (ngày trong tuần)
basic
căn bản; cơ bản
everything
tất cả mọi thứ
to need
cần
to charge
sạc; để sạc
quick
nhanh
to sleep
đi ngủ; để đi ngủ
cold
lạnh
quiet
im lặng
a toilet
nhà vệ sinh
many
nhiều (đếm được)
that's everything
đó là tất cả; thế là hết rồi
to wash
rửa; để rửa
clothes
quần áo
stuff
thứ; các thứ
a job
một việc; công việc
favourite
ưa thích
a part
một phần
why?
tại sao?
a boy
một cậu bé; cậu bé
brown
nâu; màu nâu
paper
giấy
time
thời gian
a little
một chút; tý thôi
love
yêu; tình yêu
like
giống; như
a reason
một lý do; lý do
a family
một gia đình; gia đình
milk
sữa
pull
kéo (hành động)
to pick
để nhặt; nhặt; để chọn; chọn
the best one
cái tốt nhất
first
đầu tiên
to live
sống; để sống
a little bit
một chút; một tý
to work
để làm việc
a week
tuần; một tuần
to find
tìm; để tìm
a website
một trang web; trang web
just
chỉ
to send
gửi; để gửi đi
an email
thư điện tử; một email
to own
sở hữu; để sở hữu
to decide
để quyết định; quyết định
actually
thực ra; thật ra
left
trái
eleven
mười một
people
mọi người
to come
đến; để đi đến
whatever
sao cũng được; thế nào chả được
obviously
rõ ràng rồi; hiển nhiên
to pay
thanh toán; để thanh toán
food
đồ ăn
a day
một ngày; ngày
to set
cài; để cài; đặt; để đặt
a bird
một con chim; con chim
to help
giúp; để giúp
sometimes
đôi khi; nhiều lúc; thỉnh thoảng
to enjoy
thưởng thức; để tận hưởng
more
hơn; nhiều hơn
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của mình.