Bài học tiếng Anh:

Học tiếng Anh từ
Taylor Swift cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Anh từ video “Love Story”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
Học từ vựng tiếng Anh từ video “Love Story”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
52 từ/mẫu câu để học
young
trẻ; non (dùng cho chủ ngữ không phải là con người)
first
đầu tiên
to see
nhìn; để nhìn; để thấy
to close
đóng
an eye
một con mắt
to start
bắt đầu; để bắt đầu
a balcony
một ban công
summer
mùa hè
the air
không khí
light
ánh sáng (danh từ); nhẹ (trạng từ)
a party
một bữa tiệc; bữa tiệc
to make
làm; để làm; tạo; để tạo
a way
cách; một cách; con đường; một con đường
a crowd
một đám đông
to say
nói; để nói
a little
một chút; tý thôi
to know
biết; để biết
to throw
để ném; ném
a pebble
một hòn sỏi
to stay
ở lại; để ở lại
to cry
khóc
to beg
van xin
please don't go
xin đừng đi
to take
lấy; để lấy
somewhere
nơi nào đó
alone
một mình
I'll be waiting
Tôi sẽ đợi
to run
chạy; để chạy
prince
hoàng tử
a princess
một công chúa; công chúa
it's a love story
đây là một câu chuyện tình yêu
to sneak out
lẻn ra
a garden
một cái vườn; cái vườn
to keep
giữ; để giữ
quiet
im lặng
dead
cái chết
to escape
thoát
a town
một thị trấn; thị trấn
to tell
kể; kể chuyện; nói; để nói
to feel
cảm thấy; để cảm thấy
difficult
khó; khó khăn
it's real
đó là thật
don't be afraid
đừng sợ
I got tired of waiting
Tôi mệt mỏi vì chờ đợi rồi
save me
cứu tôi
is this in my head?
điều này có trong đầu tôi?
I don't know
tôi không biết
the ground
mặt đất
marry me
hãy cưới tôi
I love you
tôi yêu bạn; tôi mến bạn
to pick
để nhặt; nhặt; để chọn; chọn
a dress
một bộ váy; đầm dài
52 từ/mẫu câu để học
young
trẻ; non (dùng cho chủ ngữ không phải là con người)
first
đầu tiên
to see
nhìn; để nhìn; để thấy
to close
đóng
an eye
một con mắt
to start
bắt đầu; để bắt đầu
a balcony
một ban công
summer
mùa hè
the air
không khí
light
ánh sáng (danh từ); nhẹ (trạng từ)
a party
một bữa tiệc; bữa tiệc
to make
làm; để làm; tạo; để tạo
a way
cách; một cách; con đường; một con đường
a crowd
một đám đông
to say
nói; để nói
a little
một chút; tý thôi
to know
biết; để biết
to throw
để ném; ném
a pebble
một hòn sỏi
to stay
ở lại; để ở lại
to cry
khóc
to beg
van xin
please don't go
xin đừng đi
to take
lấy; để lấy
somewhere
nơi nào đó
alone
một mình
I'll be waiting
Tôi sẽ đợi
to run
chạy; để chạy
prince
hoàng tử
a princess
một công chúa; công chúa
it's a love story
đây là một câu chuyện tình yêu
to sneak out
lẻn ra
a garden
một cái vườn; cái vườn
to keep
giữ; để giữ
quiet
im lặng
dead
cái chết
to escape
thoát
a town
một thị trấn; thị trấn
to tell
kể; kể chuyện; nói; để nói
to feel
cảm thấy; để cảm thấy
difficult
khó; khó khăn
it's real
đó là thật
don't be afraid
đừng sợ
I got tired of waiting
Tôi mệt mỏi vì chờ đợi rồi
save me
cứu tôi
is this in my head?
điều này có trong đầu tôi?
I don't know
tôi không biết
the ground
mặt đất
marry me
hãy cưới tôi
I love you
tôi yêu bạn; tôi mến bạn
to pick
để nhặt; nhặt; để chọn; chọn
a dress
một bộ váy; đầm dài
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của mình.