Bài học tiếng Anh:

Học tiếng Anh từ
GeoBeats Animals cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Anh từ video “Gia đình nhận nuôi một con vẹt nói chuyện.”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
Học từ vựng tiếng Anh từ video “Gia đình nhận nuôi một con vẹt nói chuyện.”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
101 từ/mẫu câu để học
a kiss
một nụ hôn; nụ hôn
to want
muốn; để muốn
to stand
để đứng; đứng
to stand up
đứng lên
grumpy
cáu gắt
a grandpa
ông nội; ông ngoại
a story
một câu chuyện; câu chuyện
a couple
một cặp đôi; cặp đôi; một cặp
to try
để thử; cố gắng
many
nhiều (đếm được)
a bird
một con chim; con chim
time
thời gian
to concentrate
để tập trung; tập trung
a room
một căn phòng; căn phòng
to own
sở hữu; để sở hữu
only
chỉ mỗi
to form
tạo thành; để tạo thành; hợp thành
attention
sự chú ý
when
khi nào; lúc nào
to fly
để bay; bay
strong
mạnh; khỏe
to think
nghĩ; để nghĩ
just
chỉ
a heart
một trái tim; trái tim
love
yêu; tình yêu
after
sau khi
a month
tháng; một tháng
really?!
thật à?!; thế à?!
to start
bắt đầu; để bắt đầu
to test
thử; kiểm tra
everything
tất cả mọi thứ
every
mỗi
single
đơn lẻ; độc thân
first
đầu tiên
never
không bao giờ
push
đẩy
anything
bất cứ thứ gì; bất kì cái gì
alright
ổn; được rồi
free
tự do; miễn phí
to choose
để chọn; chọn
to go
đi; để đi
interesting
thú vị
to see
nhìn; để nhìn; để thấy
able
có thể; có khả năng
to speak
nói; để nói
a person
một người
actually
thực ra; thật ra
a conversation
cuộc hội thoại
full
đầy
a way
cách; một cách; con đường; một con đường
a number
một con số
favourite
ưa thích
a word
từ; chữ
because
bởi vì
once
một lần
to say
nói; để nói
over
ở phía trên; qua; quá
to repeat
lặp lại; để lặp lại
especially
đặc biệt là
to eat
ăn; để ăn
dinner (evening)
bữa tối
a dog
một con chó; con chó
a bag
chiếc túi; một chiếc túi
same
giống
to ask
hỏi; để hỏi
a week
tuần; một tuần
whole
toàn bộ
to change
thay đổi; để thay đổi
next
tiếp; tiếp theo
since
kể từ lúc
to mean
có nghĩa là; ý là
bad
tệ; xấu
to work
để làm việc
mad
điên
to upset
làm phiền lòng; làm khó chịu
in a way
theo một cách nào đó
I'm happy
tôi vui
funny
buồn cười; kỳ cục
goodbye
tạm biệt
later
sau đó; gặp sau nhé
a kid
một đứa bé; đứa bé
a school
một ngôi trường; trường học
to know
biết; để biết
beautiful
đẹp; xinh đẹp
ever
bao giờ
life
cuộc sống; cuộc đời
children
những đứa trẻ
lost
mất; lạc; đã thua
a mum
một người mẹ
to feel
cảm thấy; để cảm thấy
a birthday
sinh nhật
to cry
khóc
around
ở quanh
power
sức mạnh; quyền lực
to laugh
cười
huge
lớn; khổng lồ
both
cả hai
other
thứ khác; người khác
to keep
giữ; để giữ
to complete
hoàn thành; để hoàn thành; xong
a family
một gia đình; gia đình
101 từ/mẫu câu để học
a kiss
một nụ hôn; nụ hôn
to want
muốn; để muốn
to stand
để đứng; đứng
to stand up
đứng lên
grumpy
cáu gắt
a grandpa
ông nội; ông ngoại
a story
một câu chuyện; câu chuyện
a couple
một cặp đôi; cặp đôi; một cặp
to try
để thử; cố gắng
many
nhiều (đếm được)
a bird
một con chim; con chim
time
thời gian
to concentrate
để tập trung; tập trung
a room
một căn phòng; căn phòng
to own
sở hữu; để sở hữu
only
chỉ mỗi
to form
tạo thành; để tạo thành; hợp thành
attention
sự chú ý
when
khi nào; lúc nào
to fly
để bay; bay
strong
mạnh; khỏe
to think
nghĩ; để nghĩ
just
chỉ
a heart
một trái tim; trái tim
love
yêu; tình yêu
after
sau khi
a month
tháng; một tháng
really?!
thật à?!; thế à?!
to start
bắt đầu; để bắt đầu
to test
thử; kiểm tra
everything
tất cả mọi thứ
every
mỗi
single
đơn lẻ; độc thân
first
đầu tiên
never
không bao giờ
push
đẩy
anything
bất cứ thứ gì; bất kì cái gì
alright
ổn; được rồi
free
tự do; miễn phí
to choose
để chọn; chọn
to go
đi; để đi
interesting
thú vị
to see
nhìn; để nhìn; để thấy
able
có thể; có khả năng
to speak
nói; để nói
a person
một người
actually
thực ra; thật ra
a conversation
cuộc hội thoại
full
đầy
a way
cách; một cách; con đường; một con đường
a number
một con số
favourite
ưa thích
a word
từ; chữ
because
bởi vì
once
một lần
to say
nói; để nói
over
ở phía trên; qua; quá
to repeat
lặp lại; để lặp lại
especially
đặc biệt là
to eat
ăn; để ăn
dinner (evening)
bữa tối
a dog
một con chó; con chó
a bag
chiếc túi; một chiếc túi
same
giống
to ask
hỏi; để hỏi
a week
tuần; một tuần
whole
toàn bộ
to change
thay đổi; để thay đổi
next
tiếp; tiếp theo
since
kể từ lúc
to mean
có nghĩa là; ý là
bad
tệ; xấu
to work
để làm việc
mad
điên
to upset
làm phiền lòng; làm khó chịu
in a way
theo một cách nào đó
I'm happy
tôi vui
funny
buồn cười; kỳ cục
goodbye
tạm biệt
later
sau đó; gặp sau nhé
a kid
một đứa bé; đứa bé
a school
một ngôi trường; trường học
to know
biết; để biết
beautiful
đẹp; xinh đẹp
ever
bao giờ
life
cuộc sống; cuộc đời
children
những đứa trẻ
lost
mất; lạc; đã thua
a mum
một người mẹ
to feel
cảm thấy; để cảm thấy
a birthday
sinh nhật
to cry
khóc
around
ở quanh
power
sức mạnh; quyền lực
to laugh
cười
huge
lớn; khổng lồ
both
cả hai
other
thứ khác; người khác
to keep
giữ; để giữ
to complete
hoàn thành; để hoàn thành; xong
a family
một gia đình; gia đình
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của mình.