Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
YOUKU-Get APP now cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Đạo diễn Wong Jing”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Đạo diễn Wong Jing”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
85 từ/mẫu câu để học
nǐ shì
bạn là; bạn đã
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
zhè yàng
như thế này; như này
shì-qíng
vấn đề
phải không (đặt câu hỏi)
nhất
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
shén-me shí-hou?
khi nào?
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
nǔ-lì
chăm chỉ; nỗ lực; cố gắng
zhōng-yú
cuối cùng
mang; chiếc thắt lưng
yígè xīnde
một cái mới
gāo-dù
chiều cao
ránhòu
thế thì; sau đó
zhè-ge
cái này này; điều này
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
zhēn-de
thật sự
wèi-le
để...; vì...
zhèlǐ
đây
fēi-cháng
rất; cực kỳ
đường phố
bàn chân
với; theo
biàn-chéng
biến thành
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
guān-xì
mối quan hệ; sự kết nối; ảnh hưởng
xiàn-zài
hiện tại
zì-jǐ
một cá thể
yīn-wèi
bời vì
bié-rén
người khác
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
tǔ-dì
đất đai
tū-rán
đột nhiên
qí-tā
cái khác; cái còn lại
xiāng-dāng
tương đương; khớp
jiē-duàn
giai đoạn; sân khấu
míngtiān
ngày mai
kāi-shǐ
bắt đầu
yí-dìng
chắc chắn
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
nǐ-de
của bạn
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
kè-rén
khách
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
zhī-dào
biết
zhèxiē
những; những .... này
jǐngchá
cảnh sát
diànhuà
điện thoại
nǐ-men
các bạn; mọi người
néngbùnéng...?
có thể ... không?
guò-lái
đến đây; tới đây
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
朋友
bạn; bạn bè
rú-guǒ
nếu
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
gǎi-biàn
thay đổi
zhī jiān
giữa ......
tā-men
họ
mà còn; cũng
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
tất cả; cả hai
fāng-shì
phương thức; phong cách
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
vua; anh; ông (tôn xưng với người khác)
qiáng
tường
anh trai
em trai
zài nàlǐ
ở đằng kia
wǒ yīnggāi
tôi nên
shí-jì-shàng
thực tế là; thực ra
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
jiān-chí
khăng khăng; kiên trì
xiàn
sợi chỉ; dây điện; đường kẻ
làm đau; vết thương
chī-fàn
ăn một bữa cơm
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
běi-jīng
thành phố Bắc Kinh
yì-qǐ
cùng nhau
uống
suó-yǒu
tất cả
85 từ/mẫu câu để học
nǐ shì
bạn là; bạn đã
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
zhè yàng
như thế này; như này
shì-qíng
vấn đề
phải không (đặt câu hỏi)
nhất
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
shén-me shí-hou?
khi nào?
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
nǔ-lì
chăm chỉ; nỗ lực; cố gắng
zhōng-yú
cuối cùng
mang; chiếc thắt lưng
yígè xīnde
một cái mới
gāo-dù
chiều cao
ránhòu
thế thì; sau đó
zhè-ge
cái này này; điều này
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
zhēn-de
thật sự
wèi-le
để...; vì...
zhèlǐ
đây
fēi-cháng
rất; cực kỳ
đường phố
bàn chân
với; theo
biàn-chéng
biến thành
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
guān-xì
mối quan hệ; sự kết nối; ảnh hưởng
xiàn-zài
hiện tại
zì-jǐ
một cá thể
yīn-wèi
bời vì
bié-rén
người khác
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
tǔ-dì
đất đai
tū-rán
đột nhiên
qí-tā
cái khác; cái còn lại
xiāng-dāng
tương đương; khớp
jiē-duàn
giai đoạn; sân khấu
míngtiān
ngày mai
kāi-shǐ
bắt đầu
yí-dìng
chắc chắn
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
nǐ-de
của bạn
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
kè-rén
khách
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
zhī-dào
biết
zhèxiē
những; những .... này
jǐngchá
cảnh sát
diànhuà
điện thoại
nǐ-men
các bạn; mọi người
néngbùnéng...?
có thể ... không?
guò-lái
đến đây; tới đây
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
朋友
bạn; bạn bè
rú-guǒ
nếu
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
rén-shēng
cuộc sống; cuộc đời
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
gǎi-biàn
thay đổi
zhī jiān
giữa ......
tā-men
họ
mà còn; cũng
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
tất cả; cả hai
fāng-shì
phương thức; phong cách
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
vua; anh; ông (tôn xưng với người khác)
qiáng
tường
anh trai
em trai
zài nàlǐ
ở đằng kia
wǒ yīnggāi
tôi nên
shí-jì-shàng
thực tế là; thực ra
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
jiān-chí
khăng khăng; kiên trì
xiàn
sợi chỉ; dây điện; đường kẻ
làm đau; vết thương
chī-fàn
ăn một bữa cơm
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
běi-jīng
thành phố Bắc Kinh
yì-qǐ
cùng nhau
uống
suó-yǒu
tất cả
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.