Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
小高姐的 Magic Ingredients cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Rau củ xào cà tím”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Rau củ xào cà tím”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
91 từ/mẫu câu để học
dà-jiā-hǎo
chào tất cả mọi người
wǒ shì
tôi là; tôi đã
nhỏ bé; nhỏ
jīn-tiān
hôm nay
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
rửa; để rửa
khô; làm
zhí-jiē
trực tiếp
lửa
fēnzhōng
phút
rú-guǒ
nếu
nǐ-de
của bạn
màu sắc
đến; cho đến
zhè yàng
như thế này; như này
bước chân; tình huống
fēi-cháng
rất; cực kỳ
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
chāo-shì
siêu thị
kànqǐlái...
có vẻ như; nhìn như là
yí-yàng
như nhau
kě-shì
nhưng
zhè-zhǒng
loại này
đợi; chờ
số hai; 2
... lần
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
có thể; có khả năng; sẽ; cuộc họp
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
thua; nhỡ; lỡ mất
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
cầm; giữ; tay cầm
piào-liang
xinh; đáng yêu
thế còn ...?
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
nước
số ba; 3
bái
màu trắng; trống; vô vọng
xū-yào
cần
lâu (chỉ thời gian)
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
shēn
sâu; thâm thúy
zhè-ge
cái này này; điều này
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
hóa chất
lấy; cầm
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
đầu; khởi đầu; đỉnh
ránhòu
thế thì; sau đó
mà còn; cũng
bàn tay; tay
màu xanh lá hoặc màu xanh dương
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
đậu; hạt đậu
ké-yǐ
có thể
zài lái yìdian……
thêm hơn nữa ...
trước mặt; phía trước; trước
dầu
kǒu-wèi
hương vị
~wèi
hương vị ...
ngọt; vị ngọt
kāi-shǐ
bắt đầu
món ăn; rau; ẩm thực
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
jiā-rù
tham gia
jiǔ
rượu; đồ uống có cồn
thấm; xuyên qua
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
tất cả; cả hai
xuống; phía dưới
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
một nửa
gèng-hǎo
tốt hơn
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
yīn-wèi
bời vì
lǐ-miàn
bên trong
shìde
vâng; đúng vậy
bèi
bị ...; đã bị ...
mỗi
gēn
rễ; nền tảng
quấn; túi; vỏ bọc
wèi-dào
hương vị; mùi vị
đẹp
zhè-shì
đây là; những cái này là
xiè-xie
cảm ơn
shōu
nhận; thu; cất; gặt; dừng
zài-jiàn
bai; tạm biệt
đứa trẻ; đứa con trai
91 từ/mẫu câu để học
dà-jiā-hǎo
chào tất cả mọi người
wǒ shì
tôi là; tôi đã
nhỏ bé; nhỏ
jīn-tiān
hôm nay
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
rửa; để rửa
khô; làm
zhí-jiē
trực tiếp
lửa
fēnzhōng
phút
rú-guǒ
nếu
nǐ-de
của bạn
màu sắc
đến; cho đến
zhè yàng
như thế này; như này
bước chân; tình huống
fēi-cháng
rất; cực kỳ
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
chāo-shì
siêu thị
kànqǐlái...
có vẻ như; nhìn như là
yí-yàng
như nhau
kě-shì
nhưng
zhè-zhǒng
loại này
đợi; chờ
số hai; 2
... lần
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
có thể; có khả năng; sẽ; cuộc họp
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
thua; nhỡ; lỡ mất
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
cầm; giữ; tay cầm
piào-liang
xinh; đáng yêu
thế còn ...?
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
nước
số ba; 3
bái
màu trắng; trống; vô vọng
xū-yào
cần
lâu (chỉ thời gian)
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
shēn
sâu; thâm thúy
zhè-ge
cái này này; điều này
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
hóa chất
lấy; cầm
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
đầu; khởi đầu; đỉnh
ránhòu
thế thì; sau đó
mà còn; cũng
bàn tay; tay
màu xanh lá hoặc màu xanh dương
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
đậu; hạt đậu
ké-yǐ
có thể
zài lái yìdian……
thêm hơn nữa ...
trước mặt; phía trước; trước
dầu
kǒu-wèi
hương vị
~wèi
hương vị ...
ngọt; vị ngọt
kāi-shǐ
bắt đầu
món ăn; rau; ẩm thực
dǎo
đổ; rơi; đi ngược; lộn ngược; ngược lại
jiā-rù
tham gia
jiǔ
rượu; đồ uống có cồn
thấm; xuyên qua
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
tất cả; cả hai
xuống; phía dưới
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
một nửa
gèng-hǎo
tốt hơn
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
yīn-wèi
bời vì
lǐ-miàn
bên trong
shìde
vâng; đúng vậy
bèi
bị ...; đã bị ...
mỗi
gēn
rễ; nền tảng
quấn; túi; vỏ bọc
wèi-dào
hương vị; mùi vị
đẹp
zhè-shì
đây là; những cái này là
xiè-xie
cảm ơn
shōu
nhận; thu; cất; gặt; dừng
zài-jiàn
bai; tạm biệt
đứa trẻ; đứa con trai
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.