Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
全科医生黄立坤 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mát xa mắt”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mát xa mắt”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
79 từ/mẫu câu để học
nhất
sợ hãi; tôi sợ; có lẽ
uống
jiā-lǐ
nhà; gia đình
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
số năm; 5
số sáu; 6
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
píng-shí
thường thì; thông thường
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tất cả; cả hai
jīn-tiān
hôm nay
zhè-ge
cái này này; điều này
bú shì
không; không phải
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
zěn-me ...
làm sao...
yīn-wèi
bời vì
yǐjīng...le
đã ... rồi
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
rú-guǒ
nếu
tè-bié
đặc biệt là
bù shūfu
không thoải mái
gāi
nên; xứng đáng
zěnme bàn?
làm như nào giờ?
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
mà còn; cũng
ránhòu
thế thì; sau đó
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
shén-me?
gì?
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
ngồi; đi bằng xe (chỉ phương tiện đi lại)
zhèlǐ
đây
thế còn ...?
...zài ná-lǐ?
... ở đâu?
zěnme qù...
làm thế nào để đến ...
fāngxiàng
hướng
nǐ-de
của bạn
bên; góc; cạnh
... lần
měi-ge
mỗi người
yǐ-shàng
trên đây; trên
zhè yàng
như thế này; như này
āi-ya
a; ồ; au (phản ứng cảm xúc bất ngờ; đau; khó chịu; hài hước, etc)
gǎn jué
cảm giác
zhè-shì
đây là; những cái này là
shìde
vâng; đúng vậy
gọi; hỏi
hěn-hǎo
rất tốt
hǎo-de
được rồi; ô-kê
fēi-cháng
rất; cực kỳ
wǒ shì
tôi là; tôi đã
xǐ-huan
thích; để thích
yí-dìng
chắc chắn
měitiān
mỗi ngày
liǎngcì
hai lần
fēnzhōng
phút
zuǒ-yòu
trái và phải
zhǎo
tìm; tìm kiếm
zhī yī
một trong...
lại; lần nữa
sān-shí
ba mươi; 30
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
zhèxiē
những; những .... này
yǒu-kòng
rảnh rỗi; có sẵn
rửa; để rửa
tōng-guò
vượt qua; thông qua
cho phép; để làm
sáng; cộng hưởng
yì-xiē
một số
xiè-xie
cảm ơn
79 từ/mẫu câu để học
nhất
sợ hãi; tôi sợ; có lẽ
uống
jiā-lǐ
nhà; gia đình
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
số năm; 5
số sáu; 6
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
píng-shí
thường thì; thông thường
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
tất cả; cả hai
jīn-tiān
hôm nay
zhè-ge
cái này này; điều này
bú shì
không; không phải
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
zěn-me ...
làm sao...
yīn-wèi
bời vì
yǐjīng...le
đã ... rồi
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
rú-guǒ
nếu
tè-bié
đặc biệt là
bù shūfu
không thoải mái
gāi
nên; xứng đáng
zěnme bàn?
làm như nào giờ?
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
mà còn; cũng
ránhòu
thế thì; sau đó
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
shén-me?
gì?
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
ngồi; đi bằng xe (chỉ phương tiện đi lại)
zhèlǐ
đây
thế còn ...?
...zài ná-lǐ?
... ở đâu?
zěnme qù...
làm thế nào để đến ...
fāngxiàng
hướng
nǐ-de
của bạn
bên; góc; cạnh
... lần
měi-ge
mỗi người
yǐ-shàng
trên đây; trên
zhè yàng
như thế này; như này
āi-ya
a; ồ; au (phản ứng cảm xúc bất ngờ; đau; khó chịu; hài hước, etc)
gǎn jué
cảm giác
zhè-shì
đây là; những cái này là
shìde
vâng; đúng vậy
gọi; hỏi
hěn-hǎo
rất tốt
hǎo-de
được rồi; ô-kê
fēi-cháng
rất; cực kỳ
wǒ shì
tôi là; tôi đã
xǐ-huan
thích; để thích
yí-dìng
chắc chắn
měitiān
mỗi ngày
liǎngcì
hai lần
fēnzhōng
phút
zuǒ-yòu
trái và phải
zhǎo
tìm; tìm kiếm
zhī yī
một trong...
lại; lần nữa
sān-shí
ba mươi; 30
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
zhèxiē
những; những .... này
yǒu-kòng
rảnh rỗi; có sẵn
rửa; để rửa
tōng-guò
vượt qua; thông qua
cho phép; để làm
sáng; cộng hưởng
yì-xiē
một số
xiè-xie
cảm ơn
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.