Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
橘子娱乐汇 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Wandering Earth Chiến Thắng Phòng Vé”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Wandering Earth Chiến Thắng Phòng Vé”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
83 từ/mẫu câu để học
chūnjié
tết Nguyên Đán; tết Âm
diànyǐng
phim
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
tất cả; cả hai
yī-zhǒng
một loại
lại; lần nữa
jiā shang
thêm vào; thêm; thêm nữa là
búyào!
đừng!
cho phép; để làm
chưa; đã không
đếm; con số
jié-shù
kết thúc; hoàn thành
yícì
một lần
... lần
shìde
vâng; đúng vậy
tā-men
họ
mỗi
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
bú shì
không; không phải
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
ér-shì
nhưng; mà là
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
zuò-pǐn
tác phẩm; sản phẩm
thế còn ...?
zhèng-shì
chuẩn; đúng vậy
shūfu
thoải mái
mà còn; cũng
rú-cǐ
vậy thì; như vậy thì
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
zài …… lǐ
trong...; bên trong
qí-tā
cái khác; cái còn lại
yí-xià
một tí; một chút
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
wèi-le
để...; vì...
shēngcún
sinh tồn
zhǎo
tìm; tìm kiếm
gù-shi
câu chuyện
shìgù
tai nạn
wán-měi
hoàn hảo
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-yī
thứ nhất
gèng-hǎo
tốt hơn
guò-qù
quá khứ; đi qua
yī-diǎn
một chút
zhème
như thế này; vì thế nên
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
huāqián
tiêu tiền
zhè-ge
cái này này; điều này
phải không (đặt câu hỏi)
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
zhēn-zhèng
thật
yǒuxiē rén
một số người; ai đó
zhōng-guó-rén
người Trung Quốc; người Tàu
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
thành phố Bắc Kinh (viết tắt cho Bắc Kinh)
lần nữa
zì-jǐ
một cá thể
nhưng; tuy nhiên
wèi-shén-me?
tại sao?
guó-jiā
quốc gia
shì-qíng
vấn đề
xǐ-huan
thích; để thích
bié-rén
người khác
suó-yǒu
tất cả
xū-yào
cần
dì-wèi
địa vị; vị trí
cô ấy
zhēn-de
thật sự
lǎo-shī
giáo viên
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
zhī-qián
trước đó
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
...déngděng
... vân vân
bú yòng
không cần thiết; không cần
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bù-shǎo
khá là nhiều; nhiều
nhất
nǐ-men
các bạn; mọi người
83 từ/mẫu câu để học
chūnjié
tết Nguyên Đán; tết Âm
diànyǐng
phim
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
tất cả; cả hai
yī-zhǒng
một loại
lại; lần nữa
jiā shang
thêm vào; thêm; thêm nữa là
búyào!
đừng!
cho phép; để làm
chưa; đã không
đếm; con số
jié-shù
kết thúc; hoàn thành
yícì
một lần
... lần
shìde
vâng; đúng vậy
tā-men
họ
mỗi
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
bú shì
không; không phải
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
ér-shì
nhưng; mà là
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
zuò-pǐn
tác phẩm; sản phẩm
thế còn ...?
zhèng-shì
chuẩn; đúng vậy
shūfu
thoải mái
mà còn; cũng
rú-cǐ
vậy thì; như vậy thì
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
zài …… lǐ
trong...; bên trong
qí-tā
cái khác; cái còn lại
yí-xià
một tí; một chút
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
wèi-le
để...; vì...
shēngcún
sinh tồn
zhǎo
tìm; tìm kiếm
gù-shi
câu chuyện
shìgù
tai nạn
wán-měi
hoàn hảo
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-yī
thứ nhất
gèng-hǎo
tốt hơn
guò-qù
quá khứ; đi qua
yī-diǎn
một chút
zhème
như thế này; vì thế nên
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
huāqián
tiêu tiền
zhè-ge
cái này này; điều này
phải không (đặt câu hỏi)
chú-le
ngoại trừ; ngoài .... ra
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
zhēn-zhèng
thật
yǒuxiē rén
một số người; ai đó
zhōng-guó-rén
người Trung Quốc; người Tàu
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
thành phố Bắc Kinh (viết tắt cho Bắc Kinh)
lần nữa
zì-jǐ
một cá thể
nhưng; tuy nhiên
wèi-shén-me?
tại sao?
guó-jiā
quốc gia
shì-qíng
vấn đề
xǐ-huan
thích; để thích
bié-rén
người khác
suó-yǒu
tất cả
xū-yào
cần
dì-wèi
địa vị; vị trí
cô ấy
zhēn-de
thật sự
lǎo-shī
giáo viên
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
zhī-qián
trước đó
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
...déngděng
... vân vân
bú yòng
không cần thiết; không cần
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bù-shǎo
khá là nhiều; nhiều
nhất
nǐ-men
các bạn; mọi người
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.