Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
出发吧远望 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Thành phố tốt để ở lại”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Thành phố tốt để ở lại”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
96 từ/mẫu câu để học
thế còn ...?
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
chéng-shì
thành thị
tất cả; cả hai
liú-xià
rời đi; để lại
rú-guǒ
nếu
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
dǎ-suàn
kế hoạch; dự định
zhèng-zài
đang trong quá trình; đang làm....; ... đang sảy ra
zhǎo
tìm; tìm kiếm
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
jìdé
nhớ
yí-dìng
chắc chắn
yì-xiē
một số
zhème
như thế này; vì thế nên
nhất
xǐ-huan
thích; để thích
nálǐ
ở đâu
méi cuò
đúng vậy
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
mà còn; cũng
wán-měi
hoàn hảo
dāng-rán bú-shì
tất nhiên là không
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
với; theo
zhèlǐ
đây
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
wèi-shén-me?
tại sao?
zhī-qián
trước đó
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
lần nữa
xiàn-dài
hiện đại
rén-jiā
người ta; người khác (chỉ những người khác nói chung)
xiàn-zài
hiện tại
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bàn-fǎ
phương pháp
lại; lần nữa
jī chǎng
sân bay
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
gēn-běn
cơ bản; nền tảng
bú yòng
không cần thiết; không cần
ngừng; dừng
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhè-ge
cái này này; điều này
zuó-tiān
hôm qua
wǒ qù
chết tiệt; vãi!
shì-chǎng
thị trường; chợ
bái-cài
bắp cải
qián
tiền; tiền bạc
shuí-guǒ
trái cây
qí-shí
thực ra; trong thực tế
zhè yàng
như thế này; như này
người nào; ai
hào-qí
tò mò
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yīn-wèi
bời vì
một nửa
shūfu
thoải mái
ér qiě
và cũng; và thế nữa
sān-yuè
tháng Ba
朋友
bạn; bạn bè
hiểu; biết
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
yícì
một lần
... lần
yǒu-kòng
rảnh rỗi; có sẵn
zhēn-de
thật sự
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
měi-ge
mỗi người
fáng-jiān
phòng
yì-jiàn
ý kiến; phản đối
zháo jí
lo lắng; nhanh lên
fáng-zi
nhà
ér-shì
nhưng; mà là
một trăm
dì-yī
thứ nhất
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
gèng-hǎo
tốt hơn
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
gǎn jué
cảm giác
shāng chǎng
cửa hàng bách hóa
yí-duàn
đoạn (thời gian, dây, chỉ, vv), cuộc
shì-qíng
vấn đề
búyào!
đừng!
xū-yào
cần
sān-shí
ba mươi; 30
gèngjiā
hơn; hơn nữa
96 từ/mẫu câu để học
thế còn ...?
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
chéng-shì
thành thị
tất cả; cả hai
liú-xià
rời đi; để lại
rú-guǒ
nếu
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
dǎ-suàn
kế hoạch; dự định
zhèng-zài
đang trong quá trình; đang làm....; ... đang sảy ra
zhǎo
tìm; tìm kiếm
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
jìdé
nhớ
yí-dìng
chắc chắn
yì-xiē
một số
zhème
như thế này; vì thế nên
nhất
xǐ-huan
thích; để thích
nálǐ
ở đâu
méi cuò
đúng vậy
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
mà còn; cũng
wán-měi
hoàn hảo
dāng-rán bú-shì
tất nhiên là không
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
với; theo
zhèlǐ
đây
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
wèi-shén-me?
tại sao?
zhī-qián
trước đó
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
lần nữa
xiàn-dài
hiện đại
rén-jiā
người ta; người khác (chỉ những người khác nói chung)
xiàn-zài
hiện tại
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bàn-fǎ
phương pháp
lại; lần nữa
jī chǎng
sân bay
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
gēn-běn
cơ bản; nền tảng
bú yòng
không cần thiết; không cần
ngừng; dừng
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhè-ge
cái này này; điều này
zuó-tiān
hôm qua
wǒ qù
chết tiệt; vãi!
shì-chǎng
thị trường; chợ
bái-cài
bắp cải
qián
tiền; tiền bạc
shuí-guǒ
trái cây
qí-shí
thực ra; trong thực tế
zhè yàng
như thế này; như này
người nào; ai
hào-qí
tò mò
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yīn-wèi
bời vì
một nửa
shūfu
thoải mái
ér qiě
và cũng; và thế nữa
sān-yuè
tháng Ba
朋友
bạn; bạn bè
hiểu; biết
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
yícì
một lần
... lần
yǒu-kòng
rảnh rỗi; có sẵn
zhēn-de
thật sự
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
měi-ge
mỗi người
fáng-jiān
phòng
yì-jiàn
ý kiến; phản đối
zháo jí
lo lắng; nhanh lên
fáng-zi
nhà
ér-shì
nhưng; mà là
một trăm
dì-yī
thứ nhất
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
gèng-hǎo
tốt hơn
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
gǎn jué
cảm giác
shāng chǎng
cửa hàng bách hóa
yí-duàn
đoạn (thời gian, dây, chỉ, vv), cuộc
shì-qíng
vấn đề
búyào!
đừng!
xū-yào
cần
sān-shí
ba mươi; 30
gèngjiā
hơn; hơn nữa
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.