Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
HilaryLim 希拉里 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Sự thật về lặn biển”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Sự thật về lặn biển”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
103 từ/mẫu câu để học
dà-jiā-hǎo
chào tất cả mọi người
wǒ shì
tôi là; tôi đã
朋友
bạn; bạn bè
yì-zhí
luôn luôn; liên tục
yí-dìng
chắc chắn
jīn-tiān
hôm nay
với; theo
gòng
phổ biến; cùng nhau
phân chia; phút
... phải không?
zì-yóu
tự do
phải không (đặt câu hỏi)
bú shì
không; không phải
shēn
sâu; thâm thúy
kě-shì
nhưng
ké-yǐ
có thể
yì-xiē
một số
小心!
cẩn thận!
rú-guǒ
nếu
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
cầm; giữ; tay cầm
liǎo-jiě
biết; hiểu
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
đó; thế
lấy; cầm
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
tất cả; cả hai
đến; cho đến
tiān a!
trời ơi!
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
thế còn ...?
xū-yào
cần
sìshí
bốn mươi; 40
buổi tối; ban đêm; giờ đêm
học; bắt chước
qí-shí
thực ra; trong thực tế
tā-men
họ
qián
tiền; tiền bạc
liǎng qiān
hai ngàn; hai nghìn; hai vạn
yì-qǐ
cùng nhau
yí-gè xīng-qī
một tuần
yī-diǎn
một chút
zhí-jiē
trực tiếp
hǎi
biển
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
sợ hãi; tôi sợ; có lẽ
huò
hoặc; có thể
yí-xià
một tí; một chút
nǐ-de
của bạn
bù-kě
không thể
lại; lần nữa
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
... lần
你好
xin chào
xem; nhìn
hǎo-xiàng
có vẻ như
zhè yàng
như thế này; như này
shén-me?
gì?
lỗi lầm; sai; chéo nhau
zhǎo
tìm; tìm kiếm
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
hū-xī
thở; hô hấp
vật
...déngděng
... vân vân
nǐ shì
bạn là; bạn đã
tàidūo
quá nhiều
búyào!
đừng!
yīn-wèi
bời vì
nhưng (không); và thế
zhēn-de
thật sự
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
mà còn; cũng
suàn
tính toán; đếm; bỏ qua
bú yòng
không cần thiết; không cần
bú-huì de
không, nó sẽ không sảy ra đâu
yǐjīng...le
đã ... rồi
méiyǒu wèntí
không có câu hỏi gì
ránhòu
thế thì; sau đó
zuì-dà
lớn nhất
cơm; mét (đo chiều dài)
liú
lưu lại; còn lại; giữ; lưu; chấp nhận lấy
zhī-qián
trước đó
uống
jiǔ-shuǐ
đồ uống
ăn
đi ra; ra ngoài; rời đi
hěn-hǎo
rất tốt
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
ngủ
zì-jǐ
một cá thể
vật; đồ vật
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
bǎo-chí
giữ
bù shūfu
không thoải mái
xī-wàng
hi vọng
rén-jiā
người ta; người khác (chỉ những người khác nói chung)
bái-bái
tạm biệt nhé; bái bai
103 từ/mẫu câu để học
dà-jiā-hǎo
chào tất cả mọi người
wǒ shì
tôi là; tôi đã
朋友
bạn; bạn bè
yì-zhí
luôn luôn; liên tục
yí-dìng
chắc chắn
jīn-tiān
hôm nay
với; theo
gòng
phổ biến; cùng nhau
phân chia; phút
... phải không?
zì-yóu
tự do
phải không (đặt câu hỏi)
bú shì
không; không phải
shēn
sâu; thâm thúy
kě-shì
nhưng
ké-yǐ
có thể
yì-xiē
một số
小心!
cẩn thận!
rú-guǒ
nếu
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
cầm; giữ; tay cầm
liǎo-jiě
biết; hiểu
gèng-duō
nhiều hơn; thêm
đó; thế
lấy; cầm
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
tất cả; cả hai
đến; cho đến
tiān a!
trời ơi!
bǐ-rú
cho ví dụ; ví dụ như là ...
thế còn ...?
xū-yào
cần
sìshí
bốn mươi; 40
buổi tối; ban đêm; giờ đêm
học; bắt chước
qí-shí
thực ra; trong thực tế
tā-men
họ
qián
tiền; tiền bạc
liǎng qiān
hai ngàn; hai nghìn; hai vạn
yì-qǐ
cùng nhau
yí-gè xīng-qī
một tuần
yī-diǎn
một chút
zhí-jiē
trực tiếp
hǎi
biển
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
sợ hãi; tôi sợ; có lẽ
huò
hoặc; có thể
yí-xià
một tí; một chút
nǐ-de
của bạn
bù-kě
không thể
lại; lần nữa
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yícì
một lần
... lần
你好
xin chào
xem; nhìn
hǎo-xiàng
có vẻ như
zhè yàng
như thế này; như này
shén-me?
gì?
lỗi lầm; sai; chéo nhau
zhǎo
tìm; tìm kiếm
trở lại; quay về; trả lời; từ chối
hū-xī
thở; hô hấp
vật
...déngděng
... vân vân
nǐ shì
bạn là; bạn đã
tàidūo
quá nhiều
búyào!
đừng!
yīn-wèi
bời vì
nhưng (không); và thế
zhēn-de
thật sự
zhòng-yào
trọng yếu; quan trọng
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
mà còn; cũng
suàn
tính toán; đếm; bỏ qua
bú yòng
không cần thiết; không cần
bú-huì de
không, nó sẽ không sảy ra đâu
yǐjīng...le
đã ... rồi
méiyǒu wèntí
không có câu hỏi gì
ránhòu
thế thì; sau đó
zuì-dà
lớn nhất
cơm; mét (đo chiều dài)
liú
lưu lại; còn lại; giữ; lưu; chấp nhận lấy
zhī-qián
trước đó
uống
jiǔ-shuǐ
đồ uống
ăn
đi ra; ra ngoài; rời đi
hěn-hǎo
rất tốt
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
ngủ
zì-jǐ
một cá thể
vật; đồ vật
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
bǎo-chí
giữ
bù shūfu
không thoải mái
xī-wàng
hi vọng
rén-jiā
người ta; người khác (chỉ những người khác nói chung)
bái-bái
tạm biệt nhé; bái bai
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.