Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
黄强强. cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Khi nhuộm tóc ở trường trung học”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Khi nhuộm tóc ở trường trung học”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
82 từ/mẫu câu để học
nàxiē
những, cái đó
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
trường học
bài hát
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
yī-zhǒng
một loại
số năm; 5
gāng-gāng
vừa mới; vừa đủ
đến gần với; kết nối; bắt được; nhận; gặp; che chở
đến; cho đến
nhất
tōng zhī
thông báo
bèi
bị ...; đã bị ...
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
lấy; cầm
nǐ-men
các bạn; mọi người
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
zì-jǐ
một cá thể
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
tóu-fà
tóc
zěnme le?
làm sao thế?
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
mà còn; cũng
người; con người
zhǎo
tìm; tìm kiếm
lần nữa
chà
kém; thụt lùi; thiếu sót
gọi; hỏi
hái méi ne!
vẫn chưa được!
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
huò
hoặc; có thể
suàn le
thôi xong rồi
có thể; có năng lực
xem; nhìn
chưa; đã không
shuì-jiào
ngủ; để ngủ
shén-me?
gì?
người nào; ai
gēn
rễ; nền tảng
với; theo
chơi
zhè-shì
đây là; những cái này là
tòng
đau đớn; đau
cầm; giữ; tay cầm
đợi; chờ
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
zhè-ge
cái này này; điều này
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
thấy; để gặp; gặp
vì; bởi
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
số mười; 10
phân chia; phút
zuó-tiān
hôm qua
huí jiā
về nhà
bú yòng
không cần thiết; không cần
kě-shì
nhưng
tā-men
họ
số sáu; 6
bù-zhī-dào
không biết; chịu
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
huí-qù
quay lại
cho phép; để làm
mẹ
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
tháng; mặt trăng
tất cả; cả hai
chī le!
ăn rồi! (ý chỉ người nói đã ăn rồi)
jiā-lǐ
nhà; gia đình
bên; góc; cạnh
xiàn-zài
hiện tại
vị trí; hạng
yǐjīng...le
đã ... rồi
guò-qù
quá khứ; đi qua
phải không (đặt câu hỏi)
zhème
như thế này; vì thế nên
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
rửa; để rửa
82 từ/mẫu câu để học
nàxiē
những, cái đó
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
trường học
bài hát
zěn-me ...
làm sao...
zěn-me-yàng
làm sao; thì sao
bù-cuò
tốt lắm; khá tốt; không tồi
yī-zhǒng
một loại
số năm; 5
gāng-gāng
vừa mới; vừa đủ
đến gần với; kết nối; bắt được; nhận; gặp; che chở
đến; cho đến
nhất
tōng zhī
thông báo
bèi
bị ...; đã bị ...
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
lấy; cầm
nǐ-men
các bạn; mọi người
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
zì-jǐ
một cá thể
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
tóu-fà
tóc
zěnme le?
làm sao thế?
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
mà còn; cũng
người; con người
zhǎo
tìm; tìm kiếm
lần nữa
chà
kém; thụt lùi; thiếu sót
gọi; hỏi
hái méi ne!
vẫn chưa được!
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
huò
hoặc; có thể
suàn le
thôi xong rồi
có thể; có năng lực
xem; nhìn
chưa; đã không
shuì-jiào
ngủ; để ngủ
shén-me?
gì?
người nào; ai
gēn
rễ; nền tảng
với; theo
chơi
zhè-shì
đây là; những cái này là
tòng
đau đớn; đau
cầm; giữ; tay cầm
đợi; chờ
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
zhè-ge
cái này này; điều này
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
thấy; để gặp; gặp
vì; bởi
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
số mười; 10
phân chia; phút
zuó-tiān
hôm qua
huí jiā
về nhà
bú yòng
không cần thiết; không cần
kě-shì
nhưng
tā-men
họ
số sáu; 6
bù-zhī-dào
không biết; chịu
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
huí-qù
quay lại
cho phép; để làm
mẹ
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
tháng; mặt trăng
tất cả; cả hai
chī le!
ăn rồi! (ý chỉ người nói đã ăn rồi)
jiā-lǐ
nhà; gia đình
bên; góc; cạnh
xiàn-zài
hiện tại
vị trí; hạng
yǐjīng...le
đã ... rồi
guò-qù
quá khứ; đi qua
phải không (đặt câu hỏi)
zhème
như thế này; vì thế nên
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
rửa; để rửa
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.