Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
文不叮 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Hướng dẫn cho người mới bắt đầu trang điểm”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Hướng dẫn cho người mới bắt đầu trang điểm”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
81 từ/mẫu câu để học
huà
bức vẽ; bức tranh
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
đậu; hạt đậu
yǐjīng...le
đã ... rồi
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
zuì-jìn
gần đây
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
có thể; có năng lực
cho phép; để làm
hơn; còn hơn; thay đổi
nǐ-men
các bạn; mọi người
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
yǒu shíhòu
đôi khi
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
nhưng; tuy nhiên
shén-me?
gì?
tất cả; cả hai
ra lệnh; gây ra
người; con người
ké-yǐ
có thể
cầm; giữ; tay cầm
bước chân; tình huống
kàn-dào
nhìn
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
dầu
ống; quản lý; có trách nghiệm cho...
zhè yàng
như thế này; như này
quá; rất
vòng; tuần
phần; mục; bộ phận
zhí-jiē
trực tiếp
đưa cho
bié-de
khác
fēng
gió; phong cách; thông tin
lần nữa
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
nhỏ bé; nhỏ
dòngzuò
hành động
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
zhēn-de
thật sự
ránhòu
thế thì; sau đó
thế còn ...?
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
zhè-ge
cái này này; điều này
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
hoa; họa tiết; thiết kế; bị mờ; đa sắc; loang lổ; sặc sỡ; tiêu (tiêu thụ bất cứ thứ gì đó)
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
wǒ shì
tôi là; tôi đã
xǐ-huan
thích; để thích
zhè-zhǒng
loại này
hū-xī
thở; hô hấp
yī-diǎn
một chút
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
gēn
rễ; nền tảng
trống; trống trơn
bái
màu trắng; trống; vô vọng
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
fāng-shì
phương thức; phong cách
zuì-hòu
cuối cùng
đó; thế
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
yīn-wèi
bời vì
trước mặt; phía trước; trước
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
wèi-zhì
vị trí; tư thế
xiàn-zài
hiện tại
wán-chéng
hoàn thành
kāi-shǐ
bắt đầu
bú yòng
không cần thiết; không cần
mà còn; cũng
yì-xiē
một số
vải
xià-cì
lần tới; lần tiếp theo
... lần
giai đoạn; chu kỳ
zài-jiàn
bai; tạm biệt
bái-bái
tạm biệt nhé; bái bai
jìdé
nhớ
81 từ/mẫu câu để học
huà
bức vẽ; bức tranh
yǎn
mắt; lỗ nhỏ; điểm mấu chốt
đậu; hạt đậu
yǐjīng...le
đã ... rồi
chū lái
ra ngoài; xuất hiện
zuì-jìn
gần đây
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
có thể; có năng lực
cho phép; để làm
hơn; còn hơn; thay đổi
nǐ-men
các bạn; mọi người
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
jué-de
để nghĩ; nghĩ; cảm thấy; để cảm thấy
yǒu shíhòu
đôi khi
wán-quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
nhưng; tuy nhiên
shén-me?
gì?
tất cả; cả hai
ra lệnh; gây ra
người; con người
ké-yǐ
có thể
cầm; giữ; tay cầm
bước chân; tình huống
kàn-dào
nhìn
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
dầu
ống; quản lý; có trách nghiệm cho...
zhè yàng
như thế này; như này
quá; rất
vòng; tuần
phần; mục; bộ phận
zhí-jiē
trực tiếp
đưa cho
bié-de
khác
fēng
gió; phong cách; thông tin
lần nữa
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
nhỏ bé; nhỏ
dòngzuò
hành động
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
zhēn-de
thật sự
ránhòu
thế thì; sau đó
thế còn ...?
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
zhè-ge
cái này này; điều này
nói; giao tiếp; nhấn mạnh; chú ý
hoa; họa tiết; thiết kế; bị mờ; đa sắc; loang lổ; sặc sỡ; tiêu (tiêu thụ bất cứ thứ gì đó)
róng-yì
dễ dàng; rất có thể
wǒ shì
tôi là; tôi đã
xǐ-huan
thích; để thích
zhè-zhǒng
loại này
hū-xī
thở; hô hấp
yī-diǎn
một chút
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
gēn
rễ; nền tảng
trống; trống trơn
bái
màu trắng; trống; vô vọng
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
fāng-shì
phương thức; phong cách
zuì-hòu
cuối cùng
đó; thế
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
yīn-wèi
bời vì
trước mặt; phía trước; trước
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
wèi-zhì
vị trí; tư thế
xiàn-zài
hiện tại
wán-chéng
hoàn thành
kāi-shǐ
bắt đầu
bú yòng
không cần thiết; không cần
mà còn; cũng
yì-xiē
một số
vải
xià-cì
lần tới; lần tiếp theo
... lần
giai đoạn; chu kỳ
zài-jiàn
bai; tạm biệt
bái-bái
tạm biệt nhé; bái bai
jìdé
nhớ
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.