Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
铁饭网 Ricebowl cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mẹo gửi hồ sơ xin việc”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mẹo gửi hồ sơ xin việc”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
88 từ/mẫu câu để học
kàn-dào
nhìn
yì-xiē
một số
gōng sī
công ty
lǐ-miàn
bên trong
shōu-dào
nhận; đã nhận
rú-guǒ
nếu
yì bǎi
một trăm
nhưng (không); và thế
bàn-fǎ
phương pháp
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
nǐ-de
của bạn
kết thúc; xong; toàn bộ
lần nữa
bú shì
không; không phải
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
yí-dìng
chắc chắn
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
gōng-zuò
làm việc; công việc
yī-diǎn
một chút
đề mục; câu hỏi
zhèlǐ
đây
yī-zhǒng
một loại
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
zhè-ge
cái này này; điều này
yǐjīng...le
đã ... rồi
dáàn
câu trả lời
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
yīn-wèi
bời vì
yīng-gāi
nên; cần phải
huò
hoặc; có thể
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
wèi-le
để...; vì...
tā-men
họ
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
câu; câu cú
chūqù...
đi ra ngoài...
hǎo-xiàng
có vẻ như
mà còn; cũng
shì-qíng
vấn đề
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
ránhòu
thế thì; sau đó
zhè yàng
như thế này; như này
duō-shǎo
bao nhiêu
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
fēi-cháng
rất; cực kỳ
nǐ shì
bạn là; bạn đã
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
xué-sheng
học sinh; sinh viên
nghành; khoa; chi nhánh
zuò-pǐn
tác phẩm; sản phẩm
gèngjiā
hơn; hơn nữa
liǎo-jiě
biết; hiểu
fāng-shì
phương thức; phong cách
xū-yào
cần
zhǎo
tìm; tìm kiếm
diànhuà
điện thoại
jìn rù
vào; vào trong
qí-shí
thực ra; trong thực tế
shí-zài
thực sự
với; theo
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
lại; lần nữa
zuì-hòu
cuối cùng
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
zhí-jiē
trực tiếp
zhēn-de
thật sự
xìn-xī
thông tin
jìdé
nhớ
búyào!
đừng!
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
qí-tā
cái khác; cái còn lại
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
yì-zhí
luôn luôn; liên tục
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
nǐ-men
các bạn; mọi người
shén-me?
gì?
huān-yíng
mời vào; chào mừng
xià-ge xīng-qī
tuần tới
thấy; để gặp; gặp
88 từ/mẫu câu để học
kàn-dào
nhìn
yì-xiē
một số
gōng sī
công ty
lǐ-miàn
bên trong
shōu-dào
nhận; đã nhận
rú-guǒ
nếu
yì bǎi
một trăm
nhưng (không); và thế
bàn-fǎ
phương pháp
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
nǐ-de
của bạn
kết thúc; xong; toàn bộ
lần nữa
bú shì
không; không phải
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
wǒyào...
tôi muốn...; tôi sẽ ...
yí-dìng
chắc chắn
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
gōng-zuò
làm việc; công việc
yī-diǎn
một chút
đề mục; câu hỏi
zhèlǐ
đây
yī-zhǒng
một loại
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
zhè-ge
cái này này; điều này
yǐjīng...le
đã ... rồi
dáàn
câu trả lời
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
yīn-wèi
bời vì
yīng-gāi
nên; cần phải
huò
hoặc; có thể
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yǐ-wéi
nghĩ; đoán; tưởng
wèi-le
để...; vì...
tā-men
họ
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
câu; câu cú
chūqù...
đi ra ngoài...
hǎo-xiàng
có vẻ như
mà còn; cũng
shì-qíng
vấn đề
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
ránhòu
thế thì; sau đó
zhè yàng
như thế này; như này
duō-shǎo
bao nhiêu
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
fēi-cháng
rất; cực kỳ
nǐ shì
bạn là; bạn đã
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
xué-sheng
học sinh; sinh viên
nghành; khoa; chi nhánh
zuò-pǐn
tác phẩm; sản phẩm
gèngjiā
hơn; hơn nữa
liǎo-jiě
biết; hiểu
fāng-shì
phương thức; phong cách
xū-yào
cần
zhǎo
tìm; tìm kiếm
diànhuà
điện thoại
jìn rù
vào; vào trong
qí-shí
thực ra; trong thực tế
shí-zài
thực sự
với; theo
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
lại; lần nữa
zuì-hòu
cuối cùng
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
zhí-jiē
trực tiếp
zhēn-de
thật sự
xìn-xī
thông tin
jìdé
nhớ
búyào!
đừng!
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
yàng-zi
vẻ bề ngoài; dáng vẻ; thái độ
qí-tā
cái khác; cái còn lại
gǎn-xiè
cảm ơn; biết ơn
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
yì-zhí
luôn luôn; liên tục
hái-yǒu
vẫn; ngoài ra
nǐ-men
các bạn; mọi người
shén-me?
gì?
huān-yíng
mời vào; chào mừng
xià-ge xīng-qī
tuần tới
thấy; để gặp; gặp
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.