Bài học tiếng Trung:

Học tiếng Trung từ
家具刘探长 cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mua đồ nội thất trực tuyến”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc từ video “Mua đồ nội thất trực tuyến”, với những người nói tiếng Trung Quốc bản ngữ của Memrise.
61 từ/mẫu câu để học
jiājù
đồ nội thất
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
cửa hàng; cửa tiệm
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
hái méi ne!
vẫn chưa được!
jīn-tiān
hôm nay
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
số sáu; 6
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
zuì-dà
lớn nhất
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
đếm; con số
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
kết thúc; xong; toàn bộ
zì-jǐ
một cá thể
nàxiē
những, cái đó
huò
hoặc; có thể
jiā shang
thêm vào; thêm; thêm nữa là
suàn
tính toán; đếm; bỏ qua
bù-shǎo
khá là nhiều; nhiều
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
zì-yóu
tự do
xiào-lǜ
hiệu quả
mà còn; cũng
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
hỏi; câu hỏi
diànhuà
điện thoại
àn-zhào
dựa theo
zhēn-zhèng
thật
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
rất
zhè-zhǒng
loại này
hơn; còn hơn; thay đổi
shāng-pǐn
hàng hóa
xìn-xī
thông tin
bào gào
báo cáo
tất cả; cả hai
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
xiàn-zài
hiện tại
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
kàn-dào
nhìn
yóu-kě-néng
có khả năng
thấy; để gặp; gặp
jīng-cháng
thường (chỉ mức độ lặp lại của hành động); thường xuyên
fāshēng
xảy ra
búduì
không đúng
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
lại; lần nữa
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
số năm; 5
một nửa
tháng; mặt trăng
zhème
như thế này; vì thế nên
nǐ shì
bạn là; bạn đã
bú shì
không; không phải
bù-zhī-dào
không biết; chịu
gāi
nên; xứng đáng
míngtiān
ngày mai
61 từ/mẫu câu để học
jiājù
đồ nội thất
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
cửa hàng; cửa tiệm
wǒmen
chúng tôi; chúng ta
hái méi ne!
vẫn chưa được!
jīn-tiān
hôm nay
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
số sáu; 6
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-yī
thứ nhất
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
zuì-dà
lớn nhất
chỉ; con (từ đếm động vật nhỏ)
đếm; con số
gěi nǐ
của bạn đây; cho bạn; đưa bạn
kết thúc; xong; toàn bộ
zì-jǐ
một cá thể
nàxiē
những, cái đó
huò
hoặc; có thể
jiā shang
thêm vào; thêm; thêm nữa là
suàn
tính toán; đếm; bỏ qua
bù-shǎo
khá là nhiều; nhiều
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
zì-yóu
tự do
xiào-lǜ
hiệu quả
mà còn; cũng
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
hỏi; câu hỏi
diànhuà
điện thoại
àn-zhào
dựa theo
zhēn-zhèng
thật
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
rất
zhè-zhǒng
loại này
hơn; còn hơn; thay đổi
shāng-pǐn
hàng hóa
xìn-xī
thông tin
bào gào
báo cáo
tất cả; cả hai
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
xiàn-zài
hiện tại
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
kàn-dào
nhìn
yóu-kě-néng
có khả năng
thấy; để gặp; gặp
jīng-cháng
thường (chỉ mức độ lặp lại của hành động); thường xuyên
fāshēng
xảy ra
búduì
không đúng
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
lại; lần nữa
zhǎo-dào
tìm thấy; tìm ra
số năm; 5
một nửa
tháng; mặt trăng
zhème
như thế này; vì thế nên
nǐ shì
bạn là; bạn đã
bú shì
không; không phải
bù-zhī-dào
không biết; chịu
gāi
nên; xứng đáng
míngtiān
ngày mai
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Trung với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích.
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Trung về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Trung của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình.