Bài học tiếng Anh:

Học tiếng Anh từ
Mihajlovic Zivorad cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Anh từ video “Cảnh sóng tiêu cực”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
Học từ vựng tiếng Anh từ video “Cảnh sóng tiêu cực”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
62 từ/mẫu câu để học
to suppose
giả sử; để giả định
a bridge
cái cây cầu
a man
một người đàn ông; người đàn ông
to hit
đánh; để đánh
negative
tiêu cực
a wave
một con sóng
early
sớm
a morning
một buổi sáng; buổi sáng
still
vẫn
to see
nhìn; để nhìn; để thấy
to send
gửi; để gửi đi
a fault
một lỗi
to do
làm; để làm
nothing
không có gì
but
nhưng
to have
có; để có
good
tốt
a thought
một ý nghĩ; ý nghĩ
about
về; tầm khoảng; xung quanh
damn
chết tiệt
ever
bao giờ
since
kể từ lúc
to leave
rời đi; để rời đi
to happen
để xảy ra; xảy ra
now
bây giờ
to look like ...
nhìn như....; để trông như...; để nhìn giống...
to find
tìm; để tìm
another
một cái khác
to come
đến; để đi đến
more
hơn; nhiều hơn
a little
một chút; tý thôi
faith
niềm tin
a baby
một em bé; em bé
to go
đi; để đi
to get
lấy; để lấy
a hole
một lỗ; một hố
crazy
điên
a country
một đất nước
a tiger
một con hổ; con hổ
to mean
có nghĩa là; ý là
why
tại sao
don't
không làm, đừng làm
to knock
gõ cửa
to dig
để đào; bới
how
như nào
beautiful
đẹp; xinh đẹp
here
ở đây; đây này
to say
nói; để nói
something
cái gì đó; thứ gì đó
for a change
để thay đổi; để có sự thay đổi
to tell
kể; kể chuyện; nói; để nói
trade
buôn bán
uniform
đồng phục
to understand
hiểu; để hiểu
to buy
mua; để mua
a tank
một xe tăng; chiếc xe tăng
to be
là; để là
a piece
một mảnh; một miếng
a fuel
nhiên liệu
a system
hệ thống
a place
một chỗ
always
luôn luôn
62 từ/mẫu câu để học
to suppose
giả sử; để giả định
a bridge
cái cây cầu
a man
một người đàn ông; người đàn ông
to hit
đánh; để đánh
negative
tiêu cực
a wave
một con sóng
early
sớm
a morning
một buổi sáng; buổi sáng
still
vẫn
to see
nhìn; để nhìn; để thấy
to send
gửi; để gửi đi
a fault
một lỗi
to do
làm; để làm
nothing
không có gì
but
nhưng
to have
có; để có
good
tốt
a thought
một ý nghĩ; ý nghĩ
about
về; tầm khoảng; xung quanh
damn
chết tiệt
ever
bao giờ
since
kể từ lúc
to leave
rời đi; để rời đi
to happen
để xảy ra; xảy ra
now
bây giờ
to look like ...
nhìn như....; để trông như...; để nhìn giống...
to find
tìm; để tìm
another
một cái khác
to come
đến; để đi đến
more
hơn; nhiều hơn
a little
một chút; tý thôi
faith
niềm tin
a baby
một em bé; em bé
to go
đi; để đi
to get
lấy; để lấy
a hole
một lỗ; một hố
crazy
điên
a country
một đất nước
a tiger
một con hổ; con hổ
to mean
có nghĩa là; ý là
why
tại sao
don't
không làm, đừng làm
to knock
gõ cửa
to dig
để đào; bới
how
như nào
beautiful
đẹp; xinh đẹp
here
ở đây; đây này
to say
nói; để nói
something
cái gì đó; thứ gì đó
for a change
để thay đổi; để có sự thay đổi
to tell
kể; kể chuyện; nói; để nói
trade
buôn bán
uniform
đồng phục
to understand
hiểu; để hiểu
to buy
mua; để mua
a tank
một xe tăng; chiếc xe tăng
to be
là; để là
a piece
một mảnh; một miếng
a fuel
nhiên liệu
a system
hệ thống
a place
một chỗ
always
luôn luôn
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của mình.